-
Hội thảo đánh giá giữa kỳ thực hiện Dự án “Tăng cường khả năng sẵn sàng đi học cho trẻ mầm non” - Tải về
Ngày: 17 / 08 / 2015
Thư mời từ Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
Hội thảo đánh giá giữa kỳ thực hiện Dự án “Tăng cường khả năng sẵn sàng đi học cho trẻ mầm non” - Tải về
Ngày: 17 / 08 / 2015
Thư mời từ Trường Mầm non An Hòa
-
Hội thảo đánh giá giữa kỳ thực hiện Dự án “Tăng cường khả năng sẵn sàng đi học cho trẻ mầm non” - Tải về
Ngày: 17 / 08 / 2015
Thư mời từ Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc
-
Hội thảo, tập huấn chuyên đề “Nâng cao chất lượng giáo dục phát triển vận động cho trẻ mầm non” - Tải về
Ngày: 24 / 07 / 2015
Thư mời từ Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
Hội thảo, tập huấn chuyên đề “Nâng cao chất lượng giáo dục phát triển vận động cho trẻ mầm non” - Tải về
Ngày: 24 / 07 / 2015
Thư mời từ Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc
-
Hội thảo, tập huấn chuyên đề “Nâng cao chất lượng giáo dục phát triển vận động cho trẻ mầm non” - Tải về
Ngày: 24 / 07 / 2015
Thư mời từ Trường Mầm non An Hòa
Ba công khai
BÁO CÁO SỐ LIỆU CÂN, ĐO TRẺ KẾT QUẢ CÂN ĐO QUÝ I THÁNG...
|
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và...
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU CÂN, ĐO TRẺ KẾT QUẢ CÂN ĐO QUÝ III THÁNG...
|
Trang riêng
- Trường Mầm non Duy Phiên
- Trường Mầm non Hoa Sen
- Trường Mầm non Hoàng Hoa
- Trường Mầm non Hoàng Lâu
- Trường Mầm non Hoàng Đan
- Trường Mầm non Hướng Đạo
- Trường Mầm non Hợp Hòa
- Trường Mầm non Hợp Thịnh
- Trường Mầm non Kim Long
- Trường Mầm non Kim Long B
- Trường Mầm non Tam Dương
- Trường Mầm non Thanh Vân
- Trường Mầm non Vân Hội
- Trường Mầm non Đạo Tú
- Trường Mầm non Đồng Tĩnh
- Trường Tiểu học An Hòa
- Trường Tiểu học Duy Phiên A
- Trường Tiểu học Duy Phiên B
- Trường Tiểu học Hoàng Hoa
- Trường Tiểu học Hoàng Lâu
- Trường Tiểu học Hoàng Đan
- Trường Tiểu học Hướng Đạo
- Trường Tiểu học Hợp Hòa B
- Trường Tiểu học Hợp Thịnh
- Trường Tiểu học Kim Long
- Trường Tiểu học Kim Long B
- Trường Tiểu học Thanh Vân
- Trường Tiểu học Vân Hội
- Trường Tiểu học Đạo Tú
- Trường Tiểu học Đồng Tĩnh A
- Trường Tiểu học Đồng Tĩnh B
Liên kết web
Lượt truy cập
Hôm qua:
Tổng truy cập:
Tin tức
Tin tức/(Trường Mầm non An Hòa)/Tin tức - Sự kiện MN An Hòa/
Ba công khai trường MN An Hòa
BA CÔNG KHAI TẠI TRƯỜNG MẦM NON AN HOA
NĂM HỌC 2015- 2016
Thực hiện Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/05/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Qui chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ vào tình hình thực tế của nhà trường và căn cứ vào yêu cầu của phụ huynh trường mầm non An Hòa xây dựng nội dung ba công khai như sau:
Thực hiện công khai trong cơ sở giáo dục trường học nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục, để xã hội tham gia giám sát và đánh giá theo quy định của pháp luật.
Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục thực tế: công khai số trẻ em nhóm ghép, số trẻ em học một hoặc hai buổi/ngày, số trẻ em khuyết tật học hòa nhập, số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở, kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em, số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục, có sự phân chia theo các nhóm tuổi. Nhằm nâng cao ý thức và tinh thần trách nhiệm trong đội ngũ cán bộ quản lý và tập thể giáo viên nhà trường ý thức trách nhiệm và tinh thần cộng đồng trong công tác.
Quản lý tốt việc thu, chi ngân sách cũng như việc sử dụng các nguồn đóng góp tự nguyện từ phụ huynh học sinh đảm bảo khách quan chống các biểu hiện tiêu cực trong đơn vị, từ đó xây dựng tập thể có tình đoàn kết nội bộ tốt.
Thúc đẩy cán bộ giáo viên nhà trường phấn đấu vươn lên trong công tác, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Công khai các hoạt động của nhà trường trước cán bộ, giáo viên, học sinh, phụ huynh và quần chúng nhân dân trên địa bàn.
Tổ chức thực hiện tốt các nội dung công khai cơ bản và quy chế dân chủ ở cơ sở để xây dựng mối đoàn kết trong nội bộ trong trường học.
`
|
PHÒNG GD & ĐT TAM DƯƠNG TRƯỜNG MN AN HÒA
Số: /KH- TrMN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc An Hòa , ngày....... tháng....... năm 2015 |
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA NỘI BỘ TRƯỜNG HỌC
Năm học 2015 - 2016
I. Các văn bản pháp lý:
Căn cứ Chỉ thị số 3131 CT-BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về nhiệm vụ trọng tâm của Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên năm học 2015 - 2016;
Căn cứ kế hoạch số 34/KH-PGD&ĐT-Tam Dương ngày 24 tháng 9 năm 2015 kế hoạch công tác thanh tra, kiểm tra năm học 2015-2016;
Căn cứ công văn số: 442/PGD&ĐT-KT Tam Dương ngày 30 tháng 9 năm 2015 về việc hướng dẫn công tác kiểm tra nội bộ trường học năm học 2015-2016;
Căn cứ vào thực tế của nhà trường và kết quả kiểm tra các năm học trước.
Trường mầm non An Hòa xây dựng kế hoạch kiểm tra nội bộ trường học năm học 2015-2016 như sau:
II. Mục đích yêu cầu
1. Công tác kiểm tra nội bộ là hoạt động thường xuyên của nhà trường, là chức năng thiết yếu của công tác quản lý, giúp hiệu trưởng đánh giá tiến độ thực hiện kế hoạch, nhiệm vụ, tìm ra những giải pháp, biện pháp để đôn đốc, giúp đỡ và điều chỉnh đối tượng kiểm tra góp phần hoàn thiện, củng cố, phát triển nhà trường.
2. Công tác kiểm tra nội bộ phải đảm bảo tính toàn diện, trực tiếp các nội dung và đối tượng trong nhà trường. Đối với GV, thông qua việc kiểm tra, nhà trường đánh giá được thực trạng năng lực của mỗi cá nhân từ đó tư vấn, thúc đẩy, giúp đỡ đội ngũ từng bước hoàn thiện năng lực sư phạm, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục. Đối với các tổ chức, bộ phận trong nhà trường, thông qua việc kiểm tra các nội dung, đối chiếu với các quy định để hiệu trưởng đánh giá mức độ thực hiện nhiệm vụ, từ đó điều chỉnh kế hoạch, tư vấn, thúc đẩy cá nhân, tập thể tích cực thực hiện nhiệm vụ được giao. Hiệu trưởng tự kiểm tra và điều chỉnh quá trình công tác góp phần hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ được giao của nhà trường.
3. Công tác kiểm tra nội bộ được thực hiện trên nguyên tắc: Hiệu trưởng vừa là chủ thể kiểm tra, vừa là đối tượng kiểm tra.
4. Công tác kiểm tra nội bộ trước hết là công tác tự kiểm tra của các cá nhân, tổ chức, toàn thể trong đơn vị về thực hiện nhiệm vụ được phân công, các loại hồ sơ sổ sách theo quy định để tự điều chỉnh, hoàn thiện cá nhân và tổ chức của mình.
5. Tất cả các nội dung kiểm tra nội bộ đều được lập biên bản, có chữ ký của người kiểm tra và đối tượng được kiểm tra. Hồ sơ sổ sách về công tác kiểm tra được bảo quản, lưu giữ cẩn thận theo quy định của điều lệ, quy chế.
III. Nhiệm vụ
1. Nhiệm vụ trọng tâm
Tăng cường công tác kiểm tra toàn diện và chuyên đề trong năm học 2015 - 2016. Năm học tiếp tục thực hiện đổi mới công tác quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục.
Kiểm tra việc thực hiện các cuộc vận động: “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”, việc thực hiện phong trào “Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo” và phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”
Kiểm tra việc thực hiện công tác thu chi tài chính, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng
2. Nhiệm vụ cụ thể:
Thành lập ban kiểm tra nội bộ
Xây dựng kế hoạch kiểm tra và triển khai đến toàn thể cán bộ, giáo viên, công nhân viên kế hoạch kiểm tra nội bộ của nhà trường
Triển khai thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường
Triển khai thực hiện kế hoạch kiểm tra. Ban kiểm tra nội bộ phối hợp với ban thanh tra nhân dân giải quyết kịp thời các nội dung liên quan, kiến nghị hiệu trưởng, đại diện các tổ chức đoàn thể - xử lý đúng thẩm quyền và kịp thời kết quả kiểm tra, các biểu hiện sai sót.
Đánh giá, điều chỉnh, bổ sung đầy đủ vào kế hoạch năm học. Xử lý kết quả, báo cáo đánh giá toàn diện, rút bài học kinh nghiệm từng giai đoạn và cho năm sau.
IV. Nội dung kiểm tra:
1. Kiểm tra toàn diện:
Thực hiện quy định về tổ chức, bộ máy của cơ quan, đơn vị, nhà trường. Trách nhiệm của thủ trưởng cơ quan, tổ chức trong việc chấp hành các quy định pháp luật về giáo dục và các quy định pháp luật khác có liên quan, công tác quản lý.
Thực hiện quy định về các điều kiện đảm bảo chất lượng chăm sóc giáo dục: đội ngũ, kinh phí, cơ sở vật chất, trang thiết bị, thực hiện các khoản thu, chi…
Thực hiện quy định về chuyên môn, nghiệp vụ: kế hoạch chăm sóc giáo dục, tổ chức công tác tuyển sinh.
Thực hiện quy định về công khai, minh bạch trong cơ quan, đơn vị, nhà trường.
Thực hiện quy định về phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, thực hiện quy định về giải quyết khiếu nại tố cáo.
Thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh và người lao động.
2. Kiểm tra chuyên đề
Kiểm tra việc thực hiện ba công khai đối với hiệu trưởng (Theo Thông tư 09).
Kiểm tra hoạt động của tổ chuyên môn.
Kiểm tra hoạt động của y tế.
Kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên.
Kiểm tra thực hiện tự kiểm tra tài chính.
Kiểm tra việc thực hiện các cuộc vận động.
Kiểm tra nề nếp các nhóm lớp.
Tự kiểm tra công tác quản lý của Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng.
Kiểm tra công tác đánh giá trẻ theo chủ đề.
Kiểm tra hoạt động của bộ phận nhân viên
Kiểm tra công tác khảo sát đánh giá trẻ.
Kế hoạch kiểm tra hàng tháng
|
Thời gian |
Nội dung kiểm tra |
Đối tượng kiểm tra |
Người phụ trách |
|
Tháng 9 |
- Kiểm tra công tác tuyển sinh |
- BGH |
- Ban kiểm tra nội bộ |
|
- Kiểm tra hồ sơ giáo viên |
- Giáo viên |
- BGH, tổ CM |
|
|
- Kiểm tra số lượng và trang trí lớp học |
- Giáo viên |
- BGH |
|
|
- Kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên |
- Giáo viên |
- BGH, tổ CM |
|
|
- Kiểm tra công tác Y tế |
- Nhân viên Y tế |
- BKTNB |
|
|
- Kiểm tra hồ sơ bán trú |
- Tài chính, kế toán |
- BGH |
|
|
Tháng 10 |
- Kiểm tra các khoản thu |
- Kế toán |
- BKTNB |
|
- Kiểm tra hồ sơ chuyên môn của giáo viên |
- Giáo viên |
- PHTCM+ tổ trưởng CM |
|
|
- Kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên |
- Giáo viên |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
|
- Kiểm tra hồ sơ học sinh |
- Giáo viên |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
|
- Kiểm tra hồ sơ công đoàn |
- CTCĐ |
- HT+BKTNB |
|
|
- Kiểm tra hồ sơ phổ cập |
- P.hiệu trưởng |
- Hiệu trưởng |
|
|
- Kiểm tra khẩu phần ăn, vệ sinh an toàn thực phẩm |
- GVDD |
- Ban giám hiệu |
|
|
Tháng 11 |
- Kiểm tra hoạt động của tổ chuyên môn |
Tổ chuyên môn |
- BGH |
|
- Kiểm tra giáo viên theo chuyên đề |
- Giáo viên |
- BGH, tổ chuyên môn |
|
|
- Kiểm tra nhà bếp |
- Tổ DD |
- BGH, BKTNB |
|
|
- Kiểm tra hoạt động sự phạm của giáo viên |
- Giáo viên |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
|
- Kiểm tra hồ sơ phổ cập |
- P.hiệu trưởng |
- Hiệu trưởng |
|
|
- Kiểm tra hồ sơ KĐCLGD trường MN, phần mềm KĐ |
- BGH |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
|
- Kiểm tra giáo án |
- Giáo viên |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
|
- Kiểm tra toàn diện |
- Giáo viên |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
|
Tháng 12 |
- Kiểm tra toàn diện |
- Giáo viên |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
- Kiểm tra chất lượng trẻ |
- Giáo viên học sinh |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
|
- Kiểm tra hồ sơ CM giáo viên |
- Giáo viên |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
|
- Kiểm tra hồ sơ trẻ |
- Hồ sơ trẻ |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
|
- Kiểm tra hồ sơ bán trú |
- Hồ sơ nhà trường |
- BGH |
|
|
- Kiểm tra tài chính, tài sản |
- Hồ sơ kế toán |
- BGH-Ban TTND |
|
|
Tháng 1 |
- Kiểm tra việc thực hiện chương trình |
- Giáo viên |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
- Kiểm tra việc đánh giá trẻ lần 1 |
- Giáo viên |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
|
- Kiểm tra toàn diện |
- Giáo viên |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
|
- Kiểm tra bếp ăn |
- GVDD |
- BGH |
|
|
- Kiểm tra việc thực hiện chương trình |
Giáo viên |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
|
Tháng 2 |
- Kiểm tra việc huy động trẻ |
- Nhà trẻ |
- BGH |
|
- Kiểm tra tổ chuyên môn |
- Tổ CM |
- BGH |
|
|
- Kiểm tra hồ sơ bán trú |
- Hồ sơ nhà trường |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
|
- Kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên |
- Giáo viên |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
|
- Kiểm tra việc thực hiện chế độ chính sách đối với nhà giáo, học sinh |
- HT, Kế toán, thủ quỹ |
- BKTNB |
|
|
- Thực hiện quy chế dân chủ
|
- HT, ban chỉ đạo |
- BKTNB |
|
|
- Thực hiện xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực |
- HT, ban chỉ đạo |
- BKTNB |
|
|
- Kiểm tra chuyên đề |
- Giáo viên |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
|
Tháng 3 |
- Kiểm tra tài chính |
- Kế toán |
BGH |
|
- Công tác quản lý |
- HT; PHT |
- BKTNB |
|
|
- Kiểm tra hoạt động sự phạm của giáo viên |
- Giáo viên |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
|
- Kiểm tra toàn diện |
- Giáo viên |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
|
- Kiểm tra việc đánh giá SKKN |
- BGH |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
|
Tháng 4 |
- Kiểm tra công tác y tế |
- Nhân viên Y tế |
- BKTNB |
|
- Kiểm tra hồ sơ phổ cập |
- P.hiệu trưởng |
- Hiệu trưởng |
|
|
- Kiểm tra việc thực hiện các cuộc vận động |
- BGH |
- BKTNB |
|
|
- Kiểm tra toàn diện |
- Giáo viên |
- BGH+ tổ trưởng CM |
|
|
- Kiểm tra việc thực hiện chương trình |
- Giáo viên |
- BGH |
|
|
Tháng 5 |
- Kiểm tra việc thực hiện chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, chống tham nhũng |
- BGH |
- BKTNB |
|
- Kiểm tra các bộ phận |
- Các bộ phận trong nhà trường |
- BGH |
|
|
- Kiểm tra đánh giá xếp loại hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giáo viên theo chuẩn |
- Hiệu trưởng, PHT, giáo viên |
- BKTNB |
|
|
- Kiểm tra thi đua |
- BGH |
- BGH + BTTND |
|
|
- Công tác 3 công khai |
- Hiệu trưởng |
- BKTNB |
|
|
- Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch của hiệu trưởng |
- Hiệu trưởng |
- BKTNB |
HIỆU TRƯỞNG
Lăng Thị Thủy
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
TRƯỜNG MN AN HÒA
Biểu mẫu 01
(Theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BẢN CAM KẾT
THỰC HIỆN 3 CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 09/TT-BGDĐT
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học: 2015-2016
|
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
|
I |
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được
|
-Trẻ khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi - Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ - Biết thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe với sự giúp dỡ của người lớn - Biết tránh vật dụng, nơi nguy hiểm khi được nhắc nhở - Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở |
- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi - Có một số hiểu biết về thực phẩm và lợi ích của việc ăn uống đối với sức khỏe - Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn cho bản thân
|
|
II |
Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được
|
Thể chất - 95% trẻ thực hiện được vận động cơ bản và một số tố chất vận động ban đầu( nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể) - Có khả năng phối hợp khéo léo cử động của bàn tay, ngón tay. Thực hiện phối hợp tay – mắt, phối hợp tay – chân - cơ thể, thể hiện sức mạnh của cơ bắp. Tình cảm xã hội - Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người sự vật gần gũi - Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt - Thích hát, nghe hát và vận động theo nhạc Nhận thức: - Thích tìm hiểu khám phá thế giới xung quanh - Có một số hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật gần gũi quen thuộc Ngôn ngữ - Nghe hiểu đước các yêu cầu đơn giản bằng lời nói - Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói cử chỉ - Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu - Có khả năng cảm nhận nhịp điệu, vần điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói - Hồn nhiên trong giao tiếp
|
Thể chất - Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp - Tập luyện các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động - Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và lợi ích của việc ăn uống đối với sức khỏe - Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt - Rèn luyện kỷ năng Bé tập làm nội trợ Tình cảm xã hội - Có ý thức về bản thân, có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh - Có một số phẩm chất: mạnh dạn, tự tin, biết chia sẻ, biết lắng nghe - Có một số kỷ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm chia sẻ Nhận thức - Ham hiểu biết, thích tìm hiểu khám phá các sự vật, thế giới xung quanh - Có khả năng quan sát, so sánh , phán đoán - Có khà năng diễn đạt tình cảm thông qua hành động và ngôn ngữ - Có một số khái niệm sơ đẳng về toán Ngôn ngữ - Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hang ngày - Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau( lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…) - Diễn đạt rõ rang và giao tiếp có văn hóa trong đời sống hằng ngày - Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện - Có khả năng cảm nhận nhịp điệu, vần điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi - Có một số kỹ năng ban đầu về đọc viết Thẩm mỹ - Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật - Có khả năng thể hiện cảm xúc trong hoạt động âm nhạc, tạo hình - Yêu thích hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật
|
|
III |
Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
- Chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục mầm non hiện hành |
- Chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục mầm non hiện hành |
|
IV |
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
|
Khẩu phần dinh dưỡng đạt: 82-85%/calo/ngày. Tỉ lệ giảm suy dinh dưỡng(SDD) so với năm trước: + SDD thể nhẹ cân:10% Kế hoạch phấn đấu: 100% + SDD thể thấp còi: 3/% - Tỉ lệ giảm dư cân, béo phì so với năm học trước: 0 Thực đơn phù hợp từng lứa tuổi : Có - Theo dõi về sức khoẻ trẻ: + Khám sức khoẻ: .Với trẻ: 2 lần/ năm .Với giáo viên: 1lần/ năm .Với giáo viên nấu ăn: 2 lần/năm. - Tẩy giun: 1 lần/ năm - Uống Vitamin A theo kế hoạch của trạm y tế. * Kết quả: Thực hiện kế hoạch tốt việc theo dõi sức khoẻ trẻ.
|
Khẩu phần dinh dưỡng đạt: 70-72%/calo/ngày. - Tỉ lệ giảm suy dinh dưỡng(SDD) so với năm trước: + SDD thể nhẹ cân:9,3% Kế hoạch phấn đấu: 100% + SDD thể thấp còi: 9% - Tỉ lệ giảm dư cân, béo phì so với năm học trước: 0 Kế hoạch phấn đấu: 100% - Thực đơn phù hợp từng lứa tuổi : Có - Theo dõi về sức khoẻ trẻ: + Khám sức khoẻ: .Với trẻ: 2 lần/ năm .Với giáo viên: 1lần/ năm .Với giáo viên nấu ăn: 2 lần/năm. - Tẩy giun: 1 lần/ năm - Uống Vitamin A theo kế hoạch của tram y tế. * Kết quả: Thực hiện kế hoạch tốt việc theo dõi sức khoẻ trẻ. Kết quả trẻ 5 tuổi đạt chuẩn phát triển của năm học trước : tỷ lệ 100% - Tổng số điểm đánh giá trường học thân thiện, học sinh tích cực = 87 điểm. . |
An Hòa, ngày .tháng......năm 2015
Thủ trưởng đơn vị
Lăng Thị Thủy
| TRƯỜNG MẦM NON AN HÒA | |||||||||||
| Biểu mẫu 02 | |||||||||||
| (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của | |||||||||||
| Bộ Giáo dục và Đào tạo) | |||||||||||
| BẢN CAM KẾT | |||||||||||
| THỰC HIỆN 3 CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 09/TT-BGDĐT | |||||||||||
| Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học: 2015-2016 | |||||||||||
| Đơn vị tính: trẻ em | |||||||||||
| STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||||
| 3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng | 25-36 tháng | 3-4 tuổi | 4-5 | 5-6 | trang 1 | |||||
| tuổi | tuổi | tuổi | tuổi | ||||||||
| I | Tổng số trẻ em | 332 | 30 | 103 | 107 | 92 | |||||
| 1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | |||||||||
| 2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | 0 | |||||||||
| 3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 332 | 30 | 103 | 107 | 92 | |||||
| 4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 4 | 3 | 1 | |||||||
| II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại trường | 332 | 30 | 103 | 107 | 92 | |||||
| III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 332 | 30 | 103 | 107 | 92 | |||||
| IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 332 | 30 | 103 | 107 | 92 | |||||
| V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | ||||||||||
| 1 | Kênh bình thường | 301 | 27 | 93 | 97 | 84 | |||||
| 2 | Kênh dưới -2 | 27 | 3 | 10 | 9 | 5 | |||||
| 3 | Kênh dưới -3 | 4 | 1 | 3 | |||||||
| 4 | Kênh trên +2 | 0 | |||||||||
| 5 | Kênh trên +3 | 0 | |||||||||
| 6 | Phân loại khác | 0 | |||||||||
| Số trẻ em suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 31 | 3 | 10 | 10 | 8 | ||||||
| 7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng thể thấp còi | 28 | 1 | 12 | 7 | 8 | |||||
| 8 | Số trẻ em béo phì | 0 | |||||||||
| VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc GD | ||||||||||
| 1 | Đối với nhà trẻ | ||||||||||
| a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng | ||||||||||
| b | Chương trình giáo dục mầm non | 30 | 30 | ||||||||
| Chương trình giáo dục nhà trẻ | |||||||||||
| 2 | Đối với mẫu giáo | ||||||||||
| a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo | ||||||||||
| b | Chương trình 26 tuần | ||||||||||
| c | Chương trình 36 buổi | ||||||||||
| d | Chương trình giáo dục mầm non- | 302 | 103 | 107 | 92 | ||||||
| Chương trình giáo dục mẫu giáo | |||||||||||
| An Hòa, ngày…....tháng…...năm.2015. | |||||||||||
| Thủ trưởng đơn vị | |||||||||||
| Lăng Thị Thủy | |||||||||||
| TRƯỜNG MẦM NON AN HÒA | ||||||||||||
| Biểu mẫu 03 | ||||||||||||
| (Theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ GD & ĐT) | ||||||||||||
| BẢN CAM KẾT | ||||||||||||
| THỰC HIỆN 3 CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 09/TT-BGDĐT | ||||||||||||
| Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non | ||||||||||||
| Năm học: 2015 - 2016 | ||||||||||||
| STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân | |||||||||
| I | Tổng số phòng | 10 | Số m2/trẻ em | |||||||||
| II | Loại phòng học | 10 | - | |||||||||
| 1 | Phòng học kiên cố | 10 | - | |||||||||
| 2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - | |||||||||
| 3 | Phòng học tạm | 0 | - | |||||||||
| 4 | Phòng học nhờ | 2 | - | |||||||||
| III | Số điểm trường | 1 | - | |||||||||
| IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 5337 | ||||||||||
| V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 570 | ||||||||||
| VI | Tổng diện tích một số loại phòng | 544 | ||||||||||
| 1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 68 | ||||||||||
| 2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | |||||||||||
| 3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 17 | ||||||||||
| 4 | Diện tích hiên chơi (m2) | |||||||||||
| 5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 58 | ||||||||||
| VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu | Số bộ/nhóm (lớp) | ||||||||||
| (Đơn vị tính: bộ) | ||||||||||||
| VIII | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 17 | ||||||||||
| IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | |||||||||||
| 1 | Ti vi | 4 | ||||||||||
| 2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 3 | ||||||||||
| 3 | Máy phô tô | |||||||||||
| 5 | Catsset | |||||||||||
| 6 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | ||||||||||
| 7 | Thiết bị khác | 1 | ||||||||||
| 8 | Đồ chơi ngoài trời | 12 | ||||||||||
| 9 | Bàn ghế đúng quy cách | 160 | ||||||||||
| 10 | Thiết bị khác… | |||||||||||
| Số lượng (m2) | ||||||||||||
| X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||||||||
| 1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 34 | 0 | 136 | 0,41 | |||||||
| 2 | Chưa đạt chuẩn | |||||||||||
| vệ sinh* | ||||||||||||
| (*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ | ||||||||||||
| trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT | ||||||||||||
| ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu ngày 11/3/2005 | ||||||||||||
| của bộ y tế qui định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu ) | ||||||||||||
| Có | Không | |||||||||||
| XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | ||||||||||
| XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | |||||||||||
| XIII | Kết nối internet (ADSL) | x | ||||||||||
| XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | ||||||||||
| XV | Tường rào xây | x | ||||||||||
| An Hòa, ngày…....tháng…...năm.2015. | ||||||||||||
| Thủ trưởng đơn vị | ||||||||||||
| Lăng Thị Thủy | ||||||||||||
Trên đây là nội dung thực hiện ba công khai của trường MN An Hòa.

