Ngày: 10/06/2013
2. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1. Thành phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
+ Bản sao chứng thực Quyết định thành lập hoặc Quyết định cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ;
+ Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động giáo dục;
+ Báo cáo chi tiết về tình hình triển khai Đề án đầu tư thành lập nhà trường, nhà trẻ. Báo cáo cần làm rõ những công việc cụ thể đã hoàn thành hoặc đang thực hiện: các điều kiện đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em; đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý, tài chính;
+ Danh sách đội ngũ giáo viên trong đó ghi rõ trình độ chuyên môn được đào tạo; hợp đồng làm việc đã được ký giữa nhà trường, nhà trẻ với từng giáo viên;
+ Danh sách cán bộ giữ chức vụ lãnh đạo chủ chốt gồm Hiệu trưởng, các Phó Hiệu trưởng, Trưởng các phòng, ban, tổ chuyên môn trong đó ghi rõ trình độ chuyên môn được đào tạo; hợp đồng làm việc đã được ký giữa nhà trường, nhà trẻ với từng cán bộ quản lý;
+ Chương trình giáo dục mầm non, tài liệu phục vụ cho việc thực hiện chương trình giáo dục mầm non;
+ Danh mục số lượng phòng học, phòng làm việc, cơ sở vật chất, thiết bị đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 27, 28, 29, 30 của Điều lệ này;
+ Văn bản pháp lý xác nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê trụ sở nhà trường, nhà trẻ với thời hạn tối thiểu 5 (năm) năm;
+ Các văn bản pháp lý xác nhận về số tiền hiện có do nhà trường, nhà trẻ đang quản lý, bảo đảm tính hợp pháp và cam kết sẽ chỉ sử dụng để đầu tư xây dựng và chi phí cho các hoạt động thường xuyên của nhà trường, nhà trẻ sau khi được cho phép hoạt động giáo dục; phương án huy động vốn và cân đối vốn tiếp theo để bảo đảm duy trì ổn định hoạt động của nhà trường, nhà trẻ trong giai đoạn 5 năm, bắt đầu từ khi nhà trường, nhà trẻ được tuyển sinh.
+ Quy chế tổ chức và hoạt động, Quy chế chi tiêu nội bộ của nhà trường, nhà trẻ.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ
5.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày thông báo kế hoạch thẩm định thực tế.
5.2. Lệ phí: Không thu
5.3. Quy trình xử lý công việc
TT |
Trách nhiệm |
Nội dung công việc* |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu |
1. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận hồ sơ, xem xét và cập nhật vào phiếu theo dõi qui trình xử lý TTHC. - Lập phiếu kiểm soát quá trình, chuyển chuyên viên chuyên môn thụ lý |
Trong ngày |
- Vào sổ theo dõi - Biên nhận - Phiếu KSQT - VB trả lời |
2. |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn |
- Thông báo kế hoạch thẩm định thực tế. + Đủ điều kiện: Soạn quyết định. + Không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời. |
16 |
- Biên bản - Quyết định - Văn bản trả lời (nếu có) - Phiếu KSQT |
3. |
Trưởng phòng GDĐT |
+ Đồng ý: Ký quyết định. + Không đồng ý: Văn bản trả lời, chuyển chuyên viên thẩm định lại. |
04 |
- Quyết định - Văn bản trả lời (nếu có) - Phiếu KSQT |
4. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Phát trả kết quả. - Cập nhật vào phiếu theo dõi qui trình xử lý TTHC. |
Theo ngày hẹn |
- Quyết định - Phiếu KSQT |
19 - 09 - 2014
Training quản trị Cổng thông tin mới19 - 09 - 2014
Lịch công tác tuần 3 tháng 9 năm 201423 - 09 - 2014
Lịch công tác tuần 4 tháng 9 năm 201423 - 09 - 2014
Lễ trao bằng Tiến sĩ, Thạc sĩ K23