BÁO CÁO BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2015-2016
Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng GD&ĐT Thốt nốt
Tên cơ sở giáo dục: Trường mầm non Tân Lộc.
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường mầm non Tân Lộc.
năm học 2015-2016
TT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được
|
|
- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
|
II
|
Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được
|
|
- Về tình cảm xã hội: Có ý thức về bản thân. Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật hiện tượng xung quanh; có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực. Có một số kỹ năng sống: Tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ. Thực hiện được một số quy định trong quy định sinh hoạt hằng ngày.
- Về nhận thức: Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh. Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định.
- Về ngôn ngữ: Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói, có khả năng diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hàng ngày (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ ... ). Có một số kỹ năng ban đầu về việc đọc và viết.
- Về thẩm mỹ: có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật. Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình. Yêu thích hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật.
|
III
|
Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
|
10/10 lớp thực hiện chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư 17/2009 của Bộ GD và ĐT
|
IV
|
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
|
|
- Đảm bảo đủ đội ngũ GV: Bán trú 2 GV/lớp. Giáo viên yêu nghề, yêu trẻ, luôn học tập để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
- Đảm bảo 11 phòng học cho 11 lớp nhà trẻ, mẫu giáo.
- Đảm bảo đủ trang thiết bị tối thiểu cho 11 lớp
Kết quả về chăm sóc:
- Khẩu phần dinh dưỡng đạt: 750-850/calo/ngày.
- Thực đơn phù hợp với lứa tuổi, đảm bảo cân đối thành phần các chất dinh dưỡng.
- Theo dõi sức khỏe trẻ:
+ Khám sức khỏe: Với trẻ em
2 lần/năm; Cán bộ, giáo viên, nhân viên 1 lần/năm.
+ Theo dõi biểu đồ TT: Hàng quý
Kết quả về nuôi dưỡng:
- Tỉ lệ trẻ SDD : giảm dưới 10%
|
Tân Lộc , ngày 01 tháng 03 năm 2016
Hiệu trưởng
( Đã ký)
Hà Thị Thúy
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng GD&ĐT Thốt Nốt
Tên cơ sở giáo dục: Trường mầm non Tân Lộc.
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục cuối năm, năm học 2015-2016
Đơn vị tính: trẻ em
TT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12
tháng tuổi
|
13-24
Tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
291
|
|
|
55
|
65
|
82
|
89
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em 2 buổi/ngày
|
291
|
|
|
55
|
65
|
82
|
89
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở
|
291
|
|
|
55
|
65
|
82
|
89
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
291
|
|
|
55
|
65
|
82
|
89
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
291
|
|
|
55
|
65
|
82
|
89
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh bình thường: Kênh A
|
282
|
|
|
55
|
63
|
76
|
88
|
2
|
Kênh dưới -2
|
1
|
|
|
0
|
1
|
0
|
0
|
3
|
Kênh dưới -3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kênh trên +2
|
8
|
|
|
0
|
1
|
6
|
1
|
5
|
Kênh trên +3
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phân loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Số trẻ em suy dinh dưỡng
|
1
|
|
|
0
|
1
|
0
|
0
|
8
|
Số trẻ em béo phì
|
8
|
|
|
0
|
1
|
6
|
1
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đối với mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Chương trình giáo dục mầm non-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Lộc , ngày 01 tháng 03 năm 2016
Hiệu trưởng
( Đã ký)
Hà Thị Thúy
Biểu mẫu 03
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng GD&ĐT Thuận Châu
Tên cơ sở giáo dục: Trường mầm non Tân Lộc.
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất cuối năm, năm học 2015-2016
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
25
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
11
|
1,2m2/TE
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
11
|
1,2m2/TE
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
11057,8
|
42,57 m2/trẻ
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
5,704
|
21,44 m2/trẻ
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Khối phòng nhóm lớp
|
1584
|
5,95
|
2
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2) ở điểm chính
|
143
|
0.5
|
3
|
Diện tích hiên chơi (m2) ở điểm chính
|
480
|
1,8m2/trẻ
|
4
|
Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)
|
144
|
0.54m2/trẻ
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
11
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
VIII
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập
- Máy tính Kidsmart
|
16 bộ
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
Ti vi
|
13 cái
|
|
2
|
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)
|
18
|
|
3
|
Máy phô tô
|
01
|
|
5
|
Catsset
|
02
|
|
6
|
Đầu Video/đầu đĩa: đầu đĩa
|
15
|
|
7
|
Thiết bị khác: Amply+Loa +Micro không dây
|
02 bộ
|
|
8
|
Đồ chơi ngoài trời: Điểm chính
- Cầu trượt
- Bồn chơi cát nước
- Xích đu rồng vàng
- Nhà bóng
- Tàu hỏa
|
10 bộ
|
|
9
|
Bàn ghế đúng quy cách
|
470
|
|
10
|
Thiết bị khác
- Máy vi tính văn phòng
- Máy in
- Máy chiếu
|
04 bộ
3 máy
1 máy
|
|
|
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
11
|
|
11
|
|
0,54 m2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
|
Có
|
Không
|
XI
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
x
|
|
XIV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XV
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Tân Lộc , ngày 01 tháng 03 năm 2016
Hiệu trưởng
( Đã ký)
Hà Thị Thúy
Biểu mẫu 04
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: Phòng GD&ĐT Thuận Châu
Tên cơ sở giáo dục: Trường mầm non Tân Lộc.
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
Cuối năm, năm học 2015-2016
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Hình thức tuyển dụng
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
|
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TCCN
|
Dưới TCCN
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
37
|
28
|
9
|
|
|
9
|
1
|
18
|
9
|
|
I
|
Giáo viên
|
21
|
21
|
|
|
|
6
|
1
|
14
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
03
|
03
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
01
|
01
|
|
|
|
01
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
02
|
02
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
13
|
4
|
9
|
|
|
|
|
4
|
9
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
01
|
01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
01
|
01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
01
|
01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
N/ viên CNTT
|
01
|
01
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Nhân viên khác:- - - Bảo vệ - Cấp dưỡng
|
2
2
5
|
|
2
2
5
|
|
|
|
|
|
2
2
5
|
|
Tân Lộc , ngày 01 tháng 03 năm 2016
Hiệu trưởng
( Đã ký)
Hà Thị Thúy
Tác giả: MN TÂN LỘC