BÁO CÁO VỀ VIỆC THỰC HIỆN VĂN BẢN CAM KẾT VÀ CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐẦU NĂM-NĂM HỌC: 2015-2016
PHÒNG GD&ĐT THỐT NỐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MẦM NON TÂN LỘC Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
BÁO CÁO
VỀ VIỆC THỰC HIỆN VĂN BẢN CAM KẾT
VÀ CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
ĐẦU NĂM-NĂM HỌC: 2015-2016
- Căn cứ nhiệm vụ năm học, hướng dẫn Phòng Giáo dục – Đào tạo Thốt Nốt kèm theo thông tư số 09/2009/TT-BGD ĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nhằm thực hiện tốt chỉ tiêu năm học 2015-2016. Trường Mầm non Tân Lộc thực hiện các mẫu cam kết và công khai học kỳ II như sau:
A/ BÁO CÁO THỰC HIỆN VĂN BẢN CAM KẾT
I/ Cam kết chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục mầm non ( mẫu 01)
1/ Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được:
+ Chỉ đạo các nhóm lớp thực hiện cân, đo theo dõi sức khỏe của trẻ bằng biểu đồ tăng trưởng của Tổ chức Y tế thế giới và nhu cầu về dinh dưỡng khuyến nghị dành cho người Việt Nam trong giai đoạn mới.
+ 277/277 HS được khám sức khỏe tối thiểu 2 lần/năm (lần 1 tháng 9/2015, lần 2 tháng 3/2016 )
+ 277/277 HS được cân đo theo dõi biểu đồ :Nhà trẻ 1tháng /lần ; Mẫu giáo 1 quý/lần
+ Thực hiện vườn rau sạch của bé của trường nhằm đảm bảo đảm vệ an toàn thực phẩm trong bán trú: hợp đồng rau sạch, củ sạch, các loại thịt cá.........tươi ngon, trồng rau sạch trong khuông viên trường như: rau lang, mồng tơi, rau muống, rau dền để bổ sung bửa ăn cho trẻ.
+ Thực hiện mô hình phòng chống SDD, phòng chống béo phì
Tiếp tục phòng chống suy dinh dưỡng, chống béo phì nhằm giảm từ 7% số trẻ SDD so với cùng kì năm trước, nhằm Giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng từ 7% so đầu năm, Xóa kênh -3 trở xuống
* Kết quả phòng chống suy dinh dưỡng :
Số trẻ theo dõi cân đo, chấm biểu đồ: 277/277, tỉ lệ 100%
- NT:
+ Đạt bình thường; 45/47, tỉ lệ: 95,74%, so đầu năm qua tăng 7 cháu
( tăng tỉ lệ: 0,74%)
+ SDD vừa: 0 cháu, so đầu năm qua không thay đổi
+ SDD nặng: 0 cháu, so đầu năm qua không thay đổi
+ Thấp còi độ 1: 2/47,tỉ lệ:4,25% cháu, so đầu năm qua tăng 1 cháu, (tăng tỉ lệ: 1,75%,)
+ Thấp còi độ 2: 0 cháu, so đầu năm qua không thay đổi
+ Cân nặng cao hơn:0 cháu, so đầu năm qua giảm 1 cháu, (giảm :2,5%)
+Chiều cao cao hơn: 0 cháu,so đầu năm qua không thay đổi
-MG
+ Đạt bình thường: 193/230, tỉ lệ :83,91%, so đầu năm qua giảm 31 cháu (giảm tỉ lệ 4,97%)
+ SDD vừa: 15/230,tỉ lệ: 6,52%, so đầu năm qua tăng 6 cháu ( tăng tỉ lệ 2,95%)
+ SDD nặng: không có, so đầu năm qua không đổi
+Thấp còi độ 1: 10/230: tỉ lệ: 4,4,35%, so đầu năm qua tăng 3 cháu (tăng tỉ lệ: 1,57%)
+Thấp còi độ 2: không có ,so đầu năm qua không đổi.
+Cân nặng cao hơn: 12/230,tỉ lệ: 5,22%, so đầu năm qua tăng 1 cháu (tăng tỉ lệ: 0,85%)
+Chiều cao cao hơn: 0 cháu, so với đầu năm qua giảm 1 cháu ( giảm tỉ lệ: 0,4%)
* Số cháu được KSK: 277/277, tỉ lệ; 100%
- Tốt: 262/277, tỉ lệ: 94,58%
- Khá: 15/277, tỉ lệ: 5,42%
- TB: không có
2/ Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ sẽ đạt được:
Tập trung vào các nội dung như đổi mới phương pháp GDMN theo hướng tích hợp các nội dung chăm sóc giáo dục theo chủ điểm, lồng ghép chủ đề: “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” với mục tiêu tăng cường tổ chức các hoạt động cho trẻ, xây dựng môi trường giáo dục thân thiện đảm bảo tính sư phạm gợi mở và an toàn, phù hợp với sự phát triển tâm sinh lý lứa tuổi; đổi mới cách đánh giá trẻ, đánh giá chất lượng giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non.
* Chất lượng trên trẻ
Kiến thức ,kỹ năng cuối năm đạt tỉ lệ; 97.50%
Kết quả BN: BC; BS; tỉ lệ;100%
3/ Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ:
Trường thực hiện chương trình mầm non mới cho nhà trẻ 24-36 tháng
* Đối với nhà trẻ:
Căn cứ theo công văn số 1006/ BGD-ĐT về việc hành chương trình mầm non mới cho nhà trẻ từ 24- 36 tháng tuổi
Tổng số nhóm lớp, học sinh: 11/277 chia ra
- NT: 2nhóm/ 47 trẻ, so đầu năm qua tăng 7 cháu
- MG: 09 lớp/ 230 trẻ, so đầu năm qua giảm 22 cháu
- 5 tuổi 3 lớp/ 89 trẻ, so đầu năm qua giảm 33 cháu
4/ Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục :+ Tiếp tục tổ chức bồi dưỡng cho CB, GV người chăm sóc trẻ về kiến thức và kỹ năng chăm sóc sức khỏe, phòng tránh thương tích trẻ em mầm non.
+ Kiểm tra giám sát thực hiện Điều lệ trường MN, quy chế nuôi dạy trẻ, các văn bản chỉ đạo và tài liệu Bộ đã hướng dẫn hàng năm.
+ Phổ biến và hướng dẫn đến đội ngũ CB-GVMN Luật phòng chống HIV/AIDS do Chủ tịch nước đã ký lệnh số 05/2006/1-CTN.
+ Tăng cường trang bị đủ đồ dùng phương tiện phục vụ cho việc tổ chức bán trú cho trẻ đảm bảo VSATTP để tăng số trẻ được ăn trong trường: tăng 64 cháu (355/291) trẻ ăn tại nhóm lớp so với cùng kỳ
+ Phối hợp với các tổ chức ban ngành, đoàn thể chỉ đạo nâng cao chất lượng và hiệu quả của phong trào, huy động nhân lực và sự đóng góp của xã hội, của gia đình nhằm xây dựng môi trường sư phạm lành mạnh trong trường.
+ Xây dựng mối quan hệ ứng xử thân thiện giữa các thành viên trong nhà trường: giáo viên với giáo viên, giáo viên với học sinh,giáo viên với phụ huynh, tạo ra khí thế đoàn kết tích cực, vui tươi trong trường.
+ Tăng cường giáo dục các kĩ năng sống cho trẻ (kĩ năng tự phục vụ, nề nếp thói quen vệ sinh tốt; mạnh dạn trong giao tiếp; thân thiện với bạn bè; lễ phép với người lớn tuổi; tích cực trong các hoạt động vui chơi, học tập...).
+ Xây dựng các tiêu chí “thân thiện” phù hợp với thực tiễn, văn hóa của địa phương.
Tăng cường công tác chăm sóc giáo dục trẻ , bảo đảm an toàn cho trẻ về thể chất và tinh thần
Trường tiến hành điều tra, cập nhật bổ sung trẻ trong độ tuổi 0-5 vào đầu tháng 8 phối hợp trường Tiểu học, cấp II điều tra số trẻ trong địa bàn , cùng chính quyền địa phương vận động số trẻ chưa ra lớp đạt chỉ tiêu phòng giao, nhất là trẻ 5 tuổi 100%
I/ Cam kết chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2015-2016 ( mẫu 02)
1/ Tổng số trẻ ra lớp: 277 Trong đó:
* Tổng số nhóm lớp, học sinh: 11/ 277 chia ra
- NT: 2nhóm / 47 trẻ
- MG: 09lớp/ 230 trẻ
- 5 tuổi: 3 lớp/ 89 trẻ
2/ Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở: 277 trong đó:
+ Bán trú : 11 lớp /277 HS ( 2 nhóm NT: 47 HS, 3 lớp mầm: 63 HS; 3 lớp chồi: 78 cháu, 3 lớp lá: 89 )
* Kết quả phòng chống suy dinh dưỡng :
Số trẻ theo dõi cân đo, chấm biểu đồ: 277/277, tỉ lệ 100%
- NT:
+ Đạt bình thường; 45/47, tỉ lệ: 95,74%, so đầu năm qua tăng 7 cháu
( tăng tỉ lệ: 0,74%)
+ SDD vừa: 0 cháu, so đầu năm qua không thay đổi
+ SDD nặng: 0 cháu, so đầu năm qua không thay đổi
+ Thấp còi độ 1: 2/47,tỉ lệ:4,25% cháu, so đầu năm qua tăng 1 cháu, (tăng tỉ lệ: 1,75%,)
+ Thấp còi độ 2: 0 cháu, so đầu năm qua không thay đổi
+ Cân nặng cao hơn:0 cháu, so đầu năm qua giảm 1 cháu, (giảm :2,5%)
+Chiều cao cao hơn: 0 cháu,so đầu năm qua không thay đổi
-MG
+ Đạt bình thường: 193/230, tỉ lệ :83,91%, so đầu năm qua giảm 31 cháu (giảm tỉ lệ 4,97%)
+ SDD vừa: 15/230,tỉ lệ: 6,52%, so đầu năm qua tăng 6 cháu ( tăng tỉ lệ 2,95%)
+ SDD nặng: không có, so đầu năm qua không đổi
+Thấp còi độ 1: 10/230: tỉ lệ: 4,4,35%, so đầu năm qua tăng 3 cháu (tăng tỉ lệ: 1,57%)
+Thấp còi độ 2: không có ,so đầu năm qua không đổi.
+Cân nặng cao hơn: 12/230,tỉ lệ: 5,22%, so đầu năm qua tăng 1 cháu (tăng tỉ lệ: 0,85%)
+Chiều cao cao hơn: 0 cháu, so với đầu năm qua giảm 1 cháu ( giảm tỉ lệ: 0,4%)
* Số cháu được KSK: 277/277, tỉ lệ; 100%
- Tốt: 262/277, tỉ lệ: 94,58%
- Khá: 15/277, tỉ lệ: 5,42%
- TB: không có
a/ Đối với nhà trẻ: Chương trình Chương trình GDMN mói.
Chương trình giáo dục nhà trẻ: 55 trẻ/2nhóm
b/ Đối với mẫu giáo: Chương trình GDMN mới.
236/ 9lớp, trong đó: trẻ 3 tuổi: 65 ; 4 tuổi:82 ; 5 tuổi: 89
II/ Cam kết thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non: ( mẫu 03)
1/ Tổng số phòng: 25
2/ Loại phòng học: 11 kiên cố: 11
3/ Số điểm trường: 01
4/ Tổng diện tích toàn trường: 11057, 8m2
5/ Tổng diện tích sân chơi: 5.704 m2
6/ Tổng diện tích một số loại phòng: 63 m2
+ Diện tích phòng vệ sinh: 13m2
+ Diện tích nhà bếp đúng qui cách : 144m2
7/ Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu : 11
8/ Tổng số thiết bị điện tử - tin học đang sử dụng phục vụ học tập: (máy vi tính: 16)
9/ Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác
a/ Ti vi: 13
b/ Nhạc cụ (Đàn ocgan, ghi ta, trống) : 18
c/ Máy phô tô : 1
d/ Catsset: 02
e/ Đầu Video/đầu đĩa: 15
g/ Đồ chơi ngoài trời : 10
h/ Bàn ghế đúng quy cách: 470 bộ
Thiết bị khác: vòng gậy thể dục: 208
10/ Nhà vệ sinh: 40m2/03
+ Đạt chuẩn vệ sinh: 03 ;
11/ Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh: 01
12/ Kết nối internet (ADSL) : 21 máy
13/ Tường rào xây : 01
III/ Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non : (mẫu 04)
* Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên: 36
1/ CBQL: 03 trong đó: Cao đẳng: 0; ĐH:03
+Hiệu trưởng: 01 ; ĐH: 01
+ Phó hiệu trưởng: 02 ; ĐH:02; CĐ:0
2/ Giáo viên: 20 trong đó: Đại học: 04; Cao đẳng: 01 ; THSP: 15
3/ Nhân viên: 13
+ Nhân viên kế toán: 01; trình độ: TCCN
+ Nhân viên y tế: 01; trình độ: TCCN
+ Nhân viên kỹ thuật: 01; trình độ: TCCN
+ Nhân viên văn thư:01; trình độ: TCCN
+ Nhân viên cấp dưỡng: 05; trình độ: Dưới TCCN
+ Nhân viên bảo vệ: 02; trình độ: Dưới TCCN
+ Tạp vụ : 02 trình độ: Dưới TCCN
Trên đây là nội dung Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế đầu năm, năm học 2015-2016. Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non. Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non của Trường Mầm non Tân Lộc sẽ thực hiện trong năm học 2015-2016
Nơi nhận HIỆU TRƯỞNG
-PGD&ĐT (để báo cáo); ( Đã ký)
-Lưu:VP. Hà Thị Thúy
Tác giả: MN TÂN LỘC