09/2016
15
THÔNG BÁO SỐ ĐIỆN THOẠI ĐƯỜNG DÂY NÓNG CỦA PHÒNG GD&ĐT
(Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Hòa)
07/2016
30
Bộ GD&ĐT hướng dẫn ngắn các bước để thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển trực tuyến
(Bộ Giáo dục và Đào tạo)
07/2016
28
Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn xét tuyển đại học năm 2016: 15 điểm cho tất cả các khối
(Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BỘ CÔNG CỤ
ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 24 – 36 T HÁNG TUỔI
NĂM HỌC: 2016 - 2017
Căn cứ công văn số 496/PGD&ĐT – MN ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Phòng GD&ĐT huyện Hiệp Hòa về việc sử dụng Bộ công cụ theo dõi, đánh giá sự phát triển của trẻ mầm non;
Căn cứ nhận thức của của trẻ, tình hình thực tế của đơn vị. Trường Mầm non Lương Phong 2 xây dựng bộ công cụ rút gọn theo dõi đánh giá sự phát triển của trẻ 24-36 tháng tuổi như sau:
I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Chỉ số1. Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: Hít thở, tay vai,lưng…
Đạt |
Chưa đạt |
– Thường xuyên tập đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các bài tập thể dục sáng. |
– Thường xuyên không thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh.
|
* Bài tập :
– Chuẩn bị :
+ Sân bằng phẳng, rộng rãi (sân chơi, lớp học)
– Tiến hành
+ Trẻ tập theo hiệu lệnh và các động tác hướng dẫn của cô
* Quan sát : thông qua hoạt động TDS, hoặc giờ học PTVĐ có chủ đích
Chỉ số 2. Giữ thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh- chậm theo cô
Đạt |
Chưa đạt |
– Đi giữ được thăng bằng hết đoạn đường – Chạy thay đổi nhanh- chậm theo hiệu lệnh của cô - Khi chạy phối hợp chân, tay nhịp nhàng
|
– Đi không giữ được thăng bằng hết đoạn đường - Không chạy nhanh- chậm theo hiệu hiệu lệnh được hoặc – Đi/ chạy không phối hợp chân, tay nhịp nhàng |
* Bài tập :
– Chuẩn bị :
+ Mặt sàn bằng phẳng, rộng rãi (sân chơi, lớp học).
+ 2 đường kẻ song song dài 3m, rộng 25cm.
+ Đoạn đường có khoảng cách nơi trẻ đứng khoảng 5-7m
– Tiến hành :
+ Trẻ lần lượt đi hết đoạn đường hẹp không giẫm lên vạch, không dừng lại giữa chừng, bước chân ngay ngắn, không cúi đầu
+ Trẻ lần lượt chạy khi chạy không cúi đầu, chạy thẳng hướng đến đích quy định
* Quan sát : Khi đi qua đường hẹp
: Khi trẻ chạy
Chỉ số 3. Phối hợp tay- mắt trong vận động tung- bắt bóng với cô khoảng 1m
Đạt |
Chưa đạt |
- Tung và bắt được bóng với người đối diện khoảng 1m - Thỉnh thoảng có ôm bóng vào người |
– Không tung và bắt được bóng với người đối diện hoặc – Luôn ôm bóng vào người |
* Bài tập :
– Chuẩn bị :
+ Mặt bằng bằng phẳng, rộng rãi (sân chơi, lớp học), Vẽ 2 đường kẻ làm đích khoảng cách giữa 2 đường kẻ 1m, 1 quả bóng
– Tiến hành :
+ Chuẩn bị: trẻ và cô đứng ở 2 đường kẻ, tay trẻ cầm bóng
+ Thực hiện: Tung bóng sang cho cô và bắt lấy bóng khi cô tung lại
* Quan sát : thông qua hoạt động học, hoạt động chơi.
Chỉ số 4. Ném xa về phía trước bằng 1 tay( tối thiểu 1,2m)
Đạt |
Chưa đạt |
– Ném xa về phía trước bằng 1 tay, xa 1,2m
- Ném đúng kỹ thuật
|
– Không ném vật đi xa được 1,2m hoặc – Ném không đúng kỹ thuật |
Bài tập:
- Chuẩn bị: Túi cát, đích xa 1,2m
- Tiến hành: Trẻ đứng sát vạch chuẩn, đứng chân trước chân sau, một tay cầm túi cát đưa lên cao( bàn tay cao hơn đầu) dùng sức ném mạnh tay cho túi cát bay xa về phía trước.
* Quan sát : Thông qua hoạt động học, hoạt động chơi, đi tham quan
Chỉ số 5. Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng
Đạt |
Chưa đạt |
Hoặc – Không làm rơi vật trên lưng |
– Thường xuyên không bò được hoặc – Thường xuyên làm rơi vật đặt trên lưng. |
Bài tập:
– Chuẩn bị :
+ Mặt sàn bằng phẳng, rộng rãi (sân chơi, lớp học), Vẽ 1 đường kẻ làm đích, túi cát
– Tiến hành :
+ Chuẩn bị: Trẻ quỳ trước vạch chuẩn, 2 tay sát vạch, lưng để túi cát
+ Thực hiện: Đặt túi cát trên lưng trẻ cho trẻ bò về phía trước khoảng 3-4m. Khi bò phải khéo để không làm rơi túi cát trên lưng
* Quan sát : thông qua hoạt động học, hoạt động chơi.
Chỉ số 6. Xếp chồng được 6-8 khối không đổ
Đạt |
Chưa đạt |
– Biết chọn khối - Xếp chồng được 6 – 8 khối lên nhau không đổ
|
Không biết chọn khối hoặc Xếp 6- 8 khối bị đổ |
* Bài tập :
– Chuẩn bị : 8 khối gỗ
– Tiến hành :
+ Yêu cầu trẻ xếp các khối gỗ chồng lên nhau
* Quan sát : qua hoạt động góc, dạo chơi ngoài trời, hoạt động chiều…
Chỉ số 7: Biết xâu hạt thành vòng tay,chuỗi đeo cổ
Đạt |
Chưa đạt |
– Thường xuyên biết xâu hạt thành vòng tay, chuỗi đeo cổ. |
– Không biêt xâu hạt thành vòng tay, chuỗi đeo cổ
|
- Chuẩn bị: hạt vòng, dây
- Tiến hành:
* Quan sát : qua hoạt động góc, dạo chơi ngoài trời, hoạt động chiều….
Chỉ số 8: Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các thức ăn khác nhau
Đạt |
Chưa đạt |
- Thường xuyên ăn được cơm - Ăn được các thức ăn khác nhau.
|
- Không thường xuyên ăn được cơm – Không ăn được các thức ăn khác nhau |
* Quan sát : qua giờ ăn
* Trao đổi với phụ huynh
Chỉ số 9: Biết đi vệ sinh, vứt rác đúng nơi quy định