09/2016
15
THÔNG BÁO SỐ ĐIỆN THOẠI ĐƯỜNG DÂY NÓNG CỦA PHÒNG GD&ĐT
(Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Hòa)
07/2016
30
Bộ GD&ĐT hướng dẫn ngắn các bước để thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển trực tuyến
(Bộ Giáo dục và Đào tạo)
07/2016
28
Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn xét tuyển đại học năm 2016: 15 điểm cho tất cả các khối
(Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Thực hiện sự chỉ đạo của Phòng GD & ĐT Hiệp Hào, trường MN Lương Phong 2 đã hoàn thành báo cáo tổng hợp đánh giá sự phát triển của trẻ học kỳ I năm học 2015 - 2016 đúng thời gian nộp đầy đủ về Phòng GD & ĐT Hiệp Hòa.
| BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THEO DÕI ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ | |||||||||||||||||
| Chủ đề: Thế giới động vật | |||||||||||||||||
| Nhóm/lớp: 4 tuổi- cô Hoa ; Trường mầm non Lương Phong 2 | |||||||||||||||||
| Stt | Họ và tên trẻ | Chỉ số đạt/tổng chỉ số từng lĩnh vực | Cuối năm đánh giá Tổng chỉ số đạt/tổng chỉ số | ||||||||||||||
| Thể chất (3 chỉ số) | Tỷ lệ % | TC-XH (1 chỉ số) | Tỷ lệ % | Ngôn ngữ (4 chỉ số) | Tỷ lệ % | Nhận thức (3 chỉ số) | Tỷ lệ % | Mức 1 (Từ..…...đến……..chỉ số) | Tỷ lệ % | Mức 2 (Từ..…...đến……..chỉ số) | Tỷ lệ % | Mức 3 (Từ..…...đến……..chỉ số) | Tỷ lệ % | Mức 4 (Từ..…...đến……..chỉ số) | Tỷ lệ % | ||
| 1 | Đặng Duy Anh | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 2 | Trần Thị Ngọc Anh | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 3 | Nguyễn Quỳnh Anh | 3 | 100 | 0 | 0 | 3 | 75 | 2 | 66,7 | ||||||||
| 4 | Nguyễn Minh Anh | 3 | 100 | 1 | 100 | 3 | 75 | 2 | 66,7 | ||||||||
| 5 | Nguyễn Minh Ánh | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 6 | Nguyễn Hoài An | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 7 | Lê Gia Bảo | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 8 | Lê Hoàng Danh | 2 | 66,7 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 9 | Nguyễn Hải Diễm | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 10 | Nguyễn Thùy Dương | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 11 | Nguyễn Trung Dũng | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 12 | Nghiêm Ngô Dương | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 13 | Bùi Văn Hùng | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 14 | Phan Thị Kim Hiền | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 15 | Nguyễn Duy Hiếu | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 16 | Đỗ Quốc Khánh | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 17 | Lưu Trà My | 3 | 100 | 1 | 100 | 2 | 50 | 1 | 33,3 | ||||||||
| 18 | Lưu Diễm Như | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 19 | Nguyễn Thị Phương | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 20 | Nguyễn Mai Phương | 2 | 66,7 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 21 | Nguyễn Minh Phương | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 22 | Hoàng Mạnh Quân | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 23 | Đặng Thái Sơn | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 24 | Trương Đức Tú | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 25 | Nguyễn Viết Tuân | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 26 | Trương Đức Tuấn | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 27 | Nguyễn Minh Thư | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 28 | Trương Đức Thưởng | 3 | 100 | 1 | 100 | 3 | 75 | 1 | 33,3 | ||||||||
| 29 | Đặng Thanh Thảo | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 30 | Dương Ngô Thương | 2 | 66,7 | 1 | 100 | 3 | 75 | 3 | 100 | ||||||||
| 31 | Đặng Phương Trang | 3 | 100 | 1 | 100 | 3 | 75 | 3 | 100 | ||||||||
| 32 | Trương Đức Đăng | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| 33 | Lưu Long Vũ | 3 | 100 | 1 | 100 | 2 | 50 | 3 | 100 | ||||||||
| 34 | Vũ Thị Bảo Yến | 3 | 100 | 1 | 100 | 3 | 75 | 3 | 100 | ||||||||
| 35 | Lưu Thị Phương Thảo | 3 | 100 | 0 | 0 | 3 | 75 | 1 | 33,3 | ||||||||
| 36 | Nguyễn Thị Hải Yến | 3 | 100 | 1 | 100 | 4 | 100 | 3 | 100 | ||||||||
| Tổng chỉ số đạt | 100 | 92,5 | 34 | 94,4 | 133 | 92,3 | 100 | 92,5 | |||||||||
| Tổng chỉ số từng lĩnh vực | 108 | 36 | 144 | 108 | |||||||||||||
| NGƯỜI TỔNG HỢP | |||||||||||||||||