Tin tức Tin tức/(Trường MN Đoan Bái 2)/BA CÔNG KHAI ĐẦU NĂM HỌC 2017-2018/
ba công khai
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HIỆP HÒA |
|
|
|
|
|
|
CÔNG KHAI |
||||||
CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2017- 2018 |
||||||
|
|
|
|
|
|
Mẫu 01-CKCKT |
TT |
Khoản thu |
Đơn vị tính |
Số tiền |
Thời gian thu |
Nội dung chi |
Ghi chú |
I |
Các khoản theo quy định |
|
|
|
|
|
1. |
Học phí/ tháng |
Nghìn đồng/tháng |
Theo Công văn số 513/HĐND-TH ngày 16/8/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Bắc Giang |
Thu 2 Kỳ, kỳ 1 tháng 11,12/2017 và Quyết toán tháng 12/2017, kỳ 2 vào tháng 5/2018 |
100% gửi kho bạc |
|
II |
Các khoản thỏa thuận |
|
|
|
|
|
1 |
Tiền ăn bán trú/ ngày |
Nghìn đồng/ngày |
12,75 |
Thu theo tháng |
Chi trả tiền thực phẩm, gia vị, chất đốt |
|
2 |
Tiền vệ sinh/tháng |
nghìn đồng/tháng |
8 |
Thu theo kỳ, kỳ 1 vào tháng 11/2017, kỳ 2 vào tháng 4/2018 |
Thuê lao công, mua giấy vệ sinh, mua đồ dùng phục vụ công tác vệ sinh |
|
3 |
Tiền nước uống / tháng |
Nghìn đồng/tháng |
4 |
Thu theo năm học |
|
|
4 |
Tiền phục vụ chăm sóc bán trú( trông trưa)/tháng |
Nghìn đồng/tháng |
60 |
Thu theo tháng |
|
|
5 |
Tiền điện bán trú/tháng |
Nghìn đồng/tháng x số tháng |
2 |
Thu theo học kỳ |
Mức thu theo thực tế thanh toán với điện lực trong thời gian trẻ ăn ngủ bán trú |
|
6 |
Tiền đồ dùng bán trú/tháng |
Nghìn đồng/tháng x số tháng |
Khu Sau -HS mới: 90 |
Thu từ tháng 10 |
Mua mới tủ cơm ga, nồi cơm điện, bếp ga công nghiệp, mua bổ sung bát đũa, thìa , xoong… |
|
7 |
Tiền thuê cô nuôi/tháng |
nghìn đồng/tháng |
Tam Đồng: 50 |
thu theo tháng |
Trả tiền thuê cô nuôi |
|
8 |
Tiền vật tư tiêu hao/năm |
Nghìn đồng/năm |
20 |
thu từ tháng 10/2017 |
Mua các vật tư thay thế vật tư đã bị hỏng, hết… |
|
9 |
Tiền đồ dùng, dụng cụ, tài liệu học tập cá nhân/năm |
Ngìn đồng/năm |
HS 3 tuổi: 200 |
Triển khai thu từ tháng 10 |
Mua đồ dùng theo TT 02 và ngoài thông tư |
|
10 |
Tiền hoạt động trải nghiệm |
Nghìn đồng/năm |
20 |
Thu theo đợt ( không quá 02 đợt/năm |
Chi cho HS các ngày lễ và thăm hỏi HS bị ốm. |
do PHHS trực tiếp chi |
III |
Huy động tự nguyện, ủng hộ/năm tăng cường CSVC, thiết bị trường học( Thực hiện theo quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh BG) |
Nghìn đồng/năm |
57.000 |
|
Đóng cánh cửa bếp, mua mới, sử chữa quạt, xây tường rào, sửa chữa nhà vệ sinh, quyets vôi nhà kho, dảm mái nhà, sửa chữa đường điện, mua phản ngủ, tân và lát nền bếp, mua tủ đựng đồ cho trẻ, cỏ nhân tạo, vẽ tranh tường, làm bảng biểu… |
Không ép buộc, không bình quân hoá mức huy động |
|
|
|
Đoan Bái,ngày 10 tháng 10 năm 2017 |
|||
NGƯỜI LẬP BIỂU |
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
||||
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu) |
Tin cùng chuyên mục
Xem thêm