Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT QUẬN THỐT NỐT
TRƯỜNG MẦM NON THỐT NỐT
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2016- 2017
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được
- Khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ.
- Biết thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe với sự giúp đỡ của người lớn.
-Biết tránh vật dụng, nơi nguy hiểm khi được nhắc nhở.
- Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở. - Khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi
- Có một số hiểu biết về thực phẩm và lợi ích của việc ăn uống đối với sức khỏe.
- Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn cho bản thân.
II Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được
* Thể chất:
-95% trẻ thực hiện được vận động cơ bản và một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể).
- Có khả năng phối hợp khéo léo cử động của bàn tay, ngón tay. Thực hiện phối hợp tay – mắt, phối hợp tay – chân - cơ thể, thể hiện sức mạnh của cơ bắp.
*Tình cảm xã hội:
-Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người sự vật gần gũi.
- Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt.
- Thích hát, nghe hát và vận động theo nhạc.
* Nhận thức:
- Thích tìm hiểu khám phá thế giới xung quanh.
- Có một số hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật gần gũi quen thuộc.
* Ngôn ngữ:
-Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói.
- Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói cử chỉ.
- Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu.
- Có khả năng cảm nhận nhịp điệu, vần điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói.
- Hồn nhiên trong giao tiếp.
* Thể chất:
-Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
- Tập luyện các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động.
-Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và lợi ích của việc ăn uống đối với sức khỏe.
- Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.
-Rèn luyện kỷ năng Bé tập làm nội trợ.
* Tình cảm xã hội:
-Có ý thức về bản thân, có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Có một số phẩm chất: mạnh dạn, tự tin, biết chia sẻ, biết lắng nghe.
- Có một số kỷ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm chia sẻ.
* Nhận thức:
- Ham hiểu biết, thích tìm hiểu khám phá các sự vật, thế giới xung quanh.
- Có khả năng quan sát, so sánh , phán đoán.
- Có khà năng diễn đạt tình cảm thông qua hành động và ngôn ngữ.
- Có một số khái niệm sơ đẳng về toán.
*Ngôn ngữ:
-Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hang ngày.
- Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau( lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…)
- Diễn đạt rõ rang và giao tiếp có văn hóa trong đời sống hằng ngày.
- Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện.
- Có khả năng cảm nhận nhịp điệu, vần điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi.
- Có một số kỹ năng ban đầu về đọc viết.
* Thẩm mỹ:
- Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
- Có khả năng thể hiện cảm xúc trong hoạt động âm nhạc, tạo hình.
- Yêu thích hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật.
III Chương trình chăm sóc giáo dục
mà cơ sở giáo dục tuân thủ - Chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục mầm non hiện hành theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/07/2009 - Chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục mầm non hiện hành.
IV Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
-Kết quả trẻ 5 tuổi đạt chuẩn phát triển của năm học trước : tỷ lệ 99,4%
- Tổng số điểm đánh giá về môi trường thân thiện 98 đ
- Khẩu phần dinh dưỡng đạt: trên ngày.
- Thực đơn phù hợp từng lứa tuổi : Có.
- Tổ chức ăn sáng : Có
- Theo dõi về sức khoẻ trẻ:
+Khám sức khoẻ:
.Với trẻ: 2 lần/ năm
.Với giáo viên: 1lần/ năm
.Với nhân viên cấp dưỡng: 2 lần/năm.
- Tẩy giun: 2 lần/ năm.
- Uống Vitamin A theo kế hoạch của phường.
* Kết quả: Thực hiện theo kế hoạch tốt việc theo dõi sức khoẻ trẻ.
Thốt Nốt, ngày 30 tháng 05 năm 201
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT QUẬN THỐT NỐT
TRƯỜNG MẦM NON THỐT NỐT
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017- 2018
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được
- Khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ.
- Biết thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe với sự giúp đỡ của người lớn.
-Biết tránh vật dụng, nơi nguy hiểm khi được nhắc nhở.
- Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở. - Khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi
- Có một số hiểu biết về thực phẩm và lợi ích của việc ăn uống đối với sức khỏe.
- Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn cho bản thân.
II Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được
* Thể chất:
-95% trẻ thực hiện được vận động cơ bản và một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể).
- Có khả năng phối hợp khéo léo cử động của bàn tay, ngón tay. Thực hiện phối hợp tay – mắt, phối hợp tay – chân - cơ thể, thể hiện sức mạnh của cơ bắp.
*Tình cảm xã hội:
-Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người sự vật gần gũi.
- Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt.
- Thích hát, nghe hát và vận động theo nhạc.
* Nhận thức:
- Thích tìm hiểu khám phá thế giới xung quanh.
- Có một số hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật gần gũi quen thuộc.
* Ngôn ngữ:
-Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói.
- Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói cử chỉ.
- Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu.
- Có khả năng cảm nhận nhịp điệu, vần điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói.
- Hồn nhiên trong giao tiếp.
* Thể chất:
-Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
- Tập luyện các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động.
-Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và lợi ích của việc ăn uống đối với sức khỏe.
- Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.
-Rèn luyện kỷ năng Bé tập làm nội trợ.
* Tình cảm xã hội:
-Có ý thức về bản thân, có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Có một số phẩm chất: mạnh dạn, tự tin, biết chia sẻ, biết lắng nghe.
- Có một số kỷ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm chia sẻ.
* Nhận thức:
- Ham hiểu biết, thích tìm hiểu khám phá các sự vật, thế giới xung quanh.
- Có khả năng quan sát, so sánh , phán đoán.
- Có khà năng diễn đạt tình cảm thông qua hành động và ngôn ngữ.
- Có một số khái niệm sơ đẳng về toán.
*Ngôn ngữ:
-Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hang ngày.
- Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau( lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…)
- Diễn đạt rõ rang và giao tiếp có văn hóa trong đời sống hằng ngày.
- Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện.
- Có khả năng cảm nhận nhịp điệu, vần điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi.
- Có một số kỹ năng ban đầu về đọc viết.
* Thẩm mỹ:
- Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
- Có khả năng thể hiện cảm xúc trong hoạt động âm nhạc, tạo hình.
- Yêu thích hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật.
III Chương trình chăm sóc giáo dục
mà cơ sở giáo dục tuân thủ - Chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục mầm non hiện hành theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/07/2009 - Chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục mầm non hiện hành.
IV Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
-Kết quả trẻ 5 tuổi đạt chuẩn phát triển của năm học trước : tỷ lệ 99,4%
- Tổng số điểm đánh giá về môi trường thân thiện 98 đ
- Khẩu phần dinh dưỡng đạt: trên ngày.
- Thực đơn phù hợp từng lứa tuổi : Có.
- Tổ chức ăn sáng : Có
- Theo dõi về sức khoẻ trẻ:
+Khám sức khoẻ:
.Với trẻ: 2 lần/ năm
.Với giáo viên: 1lần/ năm
.Với nhân viên cấp dưỡng: 2 lần/năm.
- Tẩy giun: 2 lần/ năm.
- Uống Vitamin A theo kế hoạch của phường.
* Kết quả: Thực hiện theo kế hoạch tốt việc theo dõi sức khoẻ trẻ.
Thốt Nốt, ngày 12 tháng 09 năm 2017
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT QUẬN THỐT NỐT
TRƯỜNG MẦM NON THỐT NỐT
THÔNG B¸O
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2017 – 2018
Đơn vị tính: trẻ em
STT Nội dung Tổng số trẻ em
Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng
tuổi 25-36 tháng
tuổi 3-4 tuổi
4-5
tuổi 5-6
tuổi
I Tổng số trẻ em 414 10 34 91 117 162
1 Số trẻ em nhóm ghép
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 414 10 34 91 117 162
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở 414 10 34 91 117 162
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 414 10 34 91 117 162
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 414 10 34 91 117 162
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 414 10 34 91 117 162
1 Kênh bình thường ( cân nặng)
2 Kênh suy dinh dưỡng vừa
3 Kênh suy dinh dưỡng nặng
4 Kênh bình thường ( cân nặng) 414 10 34 91 117 162
5 Kênh thấp còi 1
6 Kênh thấp còi 2
8 Số trẻ em béo phì
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
1 Đối với nhà trẻ 44 10 34
a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng
b Chương trình giáo dục mầm non -
Chương trình giáo dục nhà trẻ 44 10 34
2 Đối với mẫu giáo 370 91 117 162
a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo
b Chương trình 26 tuần
c Chương trình 36 buổi
d Chương trình giáo dục mầm non-
Chương trình giáo dục mẫu giáo 370 91 117 162
Thốt Nốt, ngày 12 tháng 09 năm 2017
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Biểu mẫu 03
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT QUẬN THỐT NỐT
TRƯỜNG MẦM NON THỐT NỐT
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 24 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 14 -
1 Phòng học kiên cố 14 -
2 Phòng học bán kiên cố -
3 Phòng học tạm -
4 Phòng học nhờ -
III Số điểm trường 01 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 9.754
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1.800
VI Tổng diện tích một số loại phòng
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 2.982
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 432
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 231,84
4 Diện tích hiên chơi (m2) 304,56
5 Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) 233
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 14 14 bộ/ 14 nhóm, lớp
VIII Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) Kidsmart: 14
Vi tính: 5
Máy chiếu: 1
IX Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác 14 Số thiết bị/nhóm(lớp)
1 Ti vi 5
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)
3 Máy phô tô
5 Catsset 1
6 Đầu Video/đầu đĩa 2
7 Thiết bị khác
8 Đồ chơi ngoài trời 10
9 Bàn ghế đúng quy cách
10 Thiết bị khác…
Máy vi tính 19
Loa phát thanh 01
Máy in 04
Máy Kidsmart 14
Số lượng (m2)
X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 231,84 0,68
2 Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
(Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
Có Không
XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XIII Kết nối internet (ADSL) x
XIV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x
XV Tường rào xây x
.. ...
Thốt Nốt, ngày 12 tháng 09 năm 2017
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Biểu mẫu 04
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT QUẬN THỐT NỐT
TRƯỜNG MẦM NON THỐT NỐT
THÔNG B¸O
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018
STT
Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo
Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) TS ThS ĐH
CĐ
TCCN Dưới TC
CN
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 43 33 10 33 16 3 14 10
I Giáo viên 27 27 27 15 3 9
II Cán bộquản lý 3 3 3 3
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 2 2 2 1
III Nhân viên 13 3 3 3 10
1 Nhân viên văn thư 1 1 1 1
2 Nhân viên kế toán 1 1 1 1
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế 1 1 1 1
5 Nhân viên thư viện
6 Nhân viên khác 10 10 10
.. ..
Thốt Nốt, ngày 12 tháng 09 năm 2017
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Tác giả: