Chủ nhật, 22/12/2024 19:23:05
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN NHÀ TRƯỜNG QUA CÁC NĂM HỌC

Ngày: 25/10/2014

NĂM HỌC 2011-2012

1.Tổng số lớp: 07

-Tổng số học sinh: 194 Cụ thể:   K6; 51. Nữ: 5

K7: 34, Nữ: 19

K8: 59, nữ: 28

K9: 49, nữ:

2.     Tổng số CBGV: 21 Cụ thể:

Quản lý : 02

-         Hiệu trưởng- Bí thư chi bộ: Ngô Văn khương

-         Phó hiệu trưởng- phó bí thư chi bộ: Nguyễn Xuân Thủy

-         Chủ tịch công đoàn: Tạ Quang Chính

-         Bí thư chi đoàn: Trần Văn Thái

-         Tổng phụ trách đội: Hoàng Thị Thu Hằng

-         Tổ trưởng:

+ Tổ Xã Hội: Nguyễn Thị Thu Hương

+ Tổ trưởng tổ tự nhiên: Nguyễn Thị Nga

+ Tổ trưởng tổ VP: Nguyễn Văn Trường

3.     Tổ chuyên môn:

Chia làm 3 tổ trong đó :

01 Tổ Xã hội, 01 tổ tự nhiên, 01 tổ hành chính

Hành chính: 05

Giáo viên: 14

DANH SÁCH CBGV năm học 2011-2012

STT

Họ Tên

Chức vụ

Trình độ Cm

Ghi chú

1

Ngô Văn Khương

Hiệu trưởng

ĐH Toán

 

2

Nguyễn Xuân Thủy

PHT

ĐH Văn

 

3

Nguyễn Thị Thảo

GV

CĐVăn

 

4

Nguyễn Thị Thu Hương

GV- tổ trưởng tổ XH

ĐH văn

 

5

Phạm Thị Hải

GV

C Đ Địa

 

6

Tạ Quang Chính

GV- CTCĐ

CĐ Văn-Sử

 

7

Trần Thị Quyên

GV

ĐH T.Anh

 

8

Nguyễn Hải Yến

GV

ĐH T.Anh

 

9

Trần văn Thái

GV

CĐ-TD

 

10

Đỗ Thị Huệ

GV

CĐ Toán

 

11

Nguyễn Thị Nga

GV- tổ trưởng tổ TN

ĐH Toán

 

12

Nguyễn Bá Tòng

Gv

ĐH Sinh

 

13

La Thị Huyền

GV

CĐ Lý- kỹ

 

14

Hoàng Thị thu Hằng

GV

CĐ Nhạc

 

15

Đặng Thị Ngọc Bích

 

CĐ sinh

 

16

Nguyễn Thị Tình

GV

CĐ GDCD

Hợp đồng

17

Nguyễn văn Trường

K.Toán

ĐH K.Toán

 

18

Phạm Thị Vấn

Văn Thư

CĐ Họa

 

19

Dương Thị Vọng

Y tế

Trung cấp y tế

 

20

Ngô Thị Biên

Thiết bị

CĐ Họa

 

21

Nguyễn Thị Hiền

Thư viện

CĐ thư viện

 

 

 

4.     Học sinh giỏi cấp  tỉnh - huyện:

a.     Cấp tỉnh:

stt

Họ tên

Lớp

Thành tích

GV BD

1

Ngô Huyền My

 7a

giải ba ATGT tỉnh

Hoàng Thị Thu Hằng BD

2

Trần Thị Thanh Thảo

 9b

HSG tỉnh môn Địa

Phạm Thị Hải BD

 

b.    Cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

TT

Họ Tên

Lớp

Thành Tích

GV BD

 

1

TrầnThị Kim Hạnh

9a

HSG huyện môn Sinh

Đặng Thị Ngọc Bích

 

2

Trần Thị Thanh Thảo

9a

HSG huyện môn Địa

Phạm Thị Hải

 

3

Ngô Thu Thủy

9b

HSG huyện môn Địa

Phạm Thị Hải

 

4

Nguyễn Thị Hậu

9b

KK thi điền kinh huyện

Trần Văn Thái

 

5

Trần Văn Trưởng

8b

KK thi BDTNTH công nghệ 8

La Thị Huyền

 

6

Nguyễn Thị Trọng

8b

KK thi Tiếng Anh qua mạng

Nguyễn Hải Yến

 

7

Nguyễn Văn Chương

8b

HSG huyện môn vật lí 8

La Thị Huyền

 

8

Hoàng Thị Thu Hương

8b

HSG huyện môn sinh 8

Đặng Thị Ngọc Bích

 

9

Ngọ Thị Thu

7a

KK thi BDTNTH vật lí 7

La Thị Huyền

 

10

Trần Văn Trưởng

8b

Giải nhì huyện giải toán
 trên máy tính Casio

Đỗ Thị Huệ

 

11

Ngô Huyền My

 

giải nhì ATGT huyện

Hoàng Thị Thu Hằng

 

 

5.     Giáo viên giỏi tỉnh: 02:

1.      Đặng Thị Ngọc Bích

2.     Đỗ Thị Huệ

 

6.     Giáo viên giỏi huyện: 02. Cụ thể:

1.     Trần Văn Thái

2.     Nguyễn Bá Tòng

7.     Học nghề: 55/59 ( Nghề làm vườn).

8.     Chất lượng giáo dục:

a.     Chất lượng văn hóa:

 

Khối lớp

XÕp lo¹i häc lùc n¨m häc 2011-2012

TS HS

Giái

Kh¸

TB

YÕu

KÐm

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khèi 6

51

3

5.88

21

41.18

25

49.02

2

3.92

0

0.00

Khèi 7

34

3

8.82

14

41.18

15

44.12

2

5.88

0

0.00

Khèi 8

59

3

5.08

21

35.59

32

54.24

3

5.08

0

0.00

Khèi 9

49

6

12.24

16

32.65

26

53.06

1

2.04

0

0.00

Céng

193

15

7.77

72

37.31

98

50.78

8

4.15

0

0.00

 

b.Chất lượng hạnh kiểm:

 

Khối lớp

XÕp lo¹i H¹nh kiÓm n¨m häc 2011-2012

TS HS

Tèt

Kh¸

TB

YÕu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khèi 6

51

24

47.06

27

52.94

0

0.00

0

0.00

Khèi 7

34

21

61.76

12

35.29

1

2.94

0

0.00

Khèi 8

59

38

64.41

18

30.51

3

5.08

0

0.00

Khèi 9

49

26

53.06

21

42.86

2

4.08

0

0.00

Céng

193

109

56.48

78

40.41

6

3.11

0

0.00

 

9.     Thi Tốt nghiệp: 56/58

10.                        Thi vào lớp 10:  Xếp thứ 16

11.                        Điểm trung bình 03 môn: 4,98.      

 Văn: 5,24;                   Toán: 4,89 ;                 Tiếng anh: 4,56

12.                        Xếp loại thi đua cuối năm.

a.     Tốt: Thủy, khương, Bích, Huệ, Thái

b.     Khá: Hương, Tòng, Thảo, Yến, Quyên, Huyền, Trường, Nga.

c.      TB: Vọng, Hiền, Vấn, Tuyết, Biên, Chính, Hải, Hằng.

13.                        Công đoàn: Khá

14.                        Đoàn đội: Tốt

15.                        Trường: Xếp loại khá: 24/26.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NĂM HỌC 2012-2013

1.     Tổng số lớp: 07

2.     Tổng số học sinh: 196

3.     Tổng số CBGV: 21 Cụ thể:

Quản lý : 02

-         Hiệu trưởng- Bí thư chi bộ: Ngô Văn khương

-         Phó hiệu trưởng- phó bí thư chi bộ: Nguyễn Xuân Thủy

-         Chủ tịch công đoàn: Nguyễn Xuân Thủy

-         Bí thư chi đoàn: Trần Văn Thái

-         Tổng phụ trách đội: Hoàng Thị Thu Hằng

-         Tổ trưởng:

+ Tổ Xã Hội: Nguyễn Hải Yến

+ Tổ trưởng tổ tự nhiên: Đỗ Thị Huệ

+ Tổ trưởng tổ VP: Nguyễn Văn Trường

4.     Tổ chuyên môn:

Chia làm 3 tổ trong đó :

01 Tổ Xã hội, 01 tổ tự nhiên, 01 tổ hành chính

Hành chính: 04

Giáo viên: 14

DANH SÁCH CBGV năm học 2012-2013

 

STT

Họ Tên

Chức vụ

Trình độ Cm

Ghi chú

1

Ngô Văn Khương

Hiệu trưởng

ĐH Toán

 

2

Nguyễn Xuân Thủy

PHT, CTCĐ

ĐH Văn

 

3

Nguyễn Thị Thảo

GV  - tổ Phó  tổ XH

CĐVăn

 

4

Nguyễn Thị Thu Hương

GV

ĐH văn

 

5

Phạm Thị Hải

GV

C Đ Địa

 

6

Tạ Quang Chính

GV

CĐ Văn-Sử

 

7

Trần Thị Quyên

GV

ĐH T.Anh

 

8

Nguyễn Hải Yến

GV- tổ trưởng tổ XH

ĐH T.Anh

 

9

Trần văn Thái

GV

CĐ-TD

 

10

Đỗ Thị Huệ

GV- tổ trưởng tổ TN

CĐ Toán

 

11

Nguyễn Thị Nga

GV

ĐH Toán

 

12

Nguyễn Bá Tòng

Gv-  tổ Phó tổ TN

ĐH Sinh

 

13

La Thị Huyền

GV

CĐ Lý- kỹ

 

14

Hoàng Thị thu Hằng

GV

CĐ Nhạc

 

15

Đặng Thị Ngọc Bích

GV

CĐ sinh

 

16

Nguyễn văn Trường

K.Toán

ĐH K.Toán

 

17

Phạm Thị Vấn

Văn Thư

CĐ Họa

 

18

Dương Thị Vọng

Y tế

Trung cấp y tế

 

19

Ngô Thị Biên

Thiết bị

CĐ Họa

 

20

Lục Thị Tuyết

GV

ĐH Văn

 

21

Nguyễn Thị Hiền

Thư viện

CĐ thư viện

 

 

 

 

 

 

 

5.     Học sinh giỏi tỉnh: 01.

 

TT

Họ đệm

Lớp

Môn dự thi

Đạt giải

GV BD

1

Hoàng Thị Thu  Hương

9B

Sinh

Nhì

Đặng Thị ngọc Bích

 

Học sinh giỏi Huyện:

 

TỔNG HỢP KẾT QỦA THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN-TỈNH

                                   NĂM HỌC 2012-2013

 

TT

Họ đệm

Lớp

Môn dự thi

Đạt giải

GV BD

Cấp Huyện

Cấp Tỉnh

1

Hoàng Thị Thu  Hương

9B

Sinh

Nhì

Nhì

Bích

2

Trần Văn Trưởng

9B

Toán

HSG

 

Huệ

3

Trần Văn Trưởng

9B

Casio

KK

 

Huệ

4

Nguyễn Văn Chương

9B

KK

 

Huyền

5

Ngọ Hải Hà

9B

Địa

KK

 

Hải

6

Hoàng Thị Thu Hương

9B

BDTNTH

Ba

 

Huyền

7

Trần Quang Thịnh

7B

Toán

HSG

 

Huệ

8

Trần Quang Thịnh

7B

Toán qua mạng

Ba

 

Huệ

9

Ngô Thị Thu

8A

Địa

KK

 

Hải

10

Hồ Thị Diễm

6A

Văn

HSG

 

Hương

11

Nguyễn Thị Thắm

6B

Toán

HSG

 

Nga

12

Ngô Huyền My

8A

Sinh

Nhất

 

Bích

13

Trần Quang Thịnh

7B

Cờ vua

Nhì

 

Thái

14

Ngô Thị Thảo

8A

Sử

HSG

 

Thảo

15

Ngô Thị Hường

6A

Bóng bàn

Nhì

 

Thái

16

Ngọ Văn Đức

9A

Điền kinh

Nhì

 

Thái

17

Trần Quang Thịnh

7B

BDTNTHB

Ba

 

Huyền

 

Giáo viên giỏi tỉnh: 01:

-         Đỗ Thị Huệ

6.     Giáo viên giỏi huyện: 02. Cụ thể:

-         Trần Văn Thái

-         Nguyễn Bá Tòng

7.     Học nghề: 31/34 ( Nghề làm vườn).

8.     Chất lượng giáo dục:

b.    Chất lượng văn hóa:

 

Khối lớp

Giỏi

Khá

TB

Yếu

Kém

Ghi chú

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

 

6

8

15.09

24

45.28

19

35.85

2

3.77

0

0.00

 

7

3

5.88

23

45.10

22

43.14

3

5.88

0

0.00

 

8

4

11.76

14

41.18

15

44.12

1

2.94

0

0.00

 

9

3

5.17

18

31.03

35

60.34

2

3.45

0

0.00

 

Toàn trường

18

9.18

79

40.31

91

46.43

8

4.08

0

0.00

 

 

c.      Chất lượng hạnh kiểm:

 

Khối lớp

Tốt

Khá

TB

Yếu

Ghi chú

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

 

6

32

60.38

21

39.62

0

0.00

0

0.00

 

7

24

47.06

26

50.98

1

1.96

0

0.00

 

8

18

52.94

15

44.12

1

2.94

0

0.00

 

9

31

53.45

22

37.93

4

6.90

1

1.72

 

Toàn trường

105

53.57

84

42.86

6

3.06

1

0.51

 

 

9.     Thi Tốt nghiệp: 56/58

10.   Thi vào lớp 10: Xếp thứ 20/26.

11.    Điểm trung bình 0 môn: 5,06.    

   Văn: 5,24;        Toán: 5,38                Tiếng anh: 4,56

12.   Xếp loại thi đua cuối năm.

-         Tốt: Thủy, Bích, Huệ, Thái

-         Khá: Khương, Hương, Tòng, Thảo, Yến, Quyên, Huyền, Trường, Nga.

-         TB: Vọng, Hiền, Vấn, Tuyết, Biên, Chính, Hải, Hằng.

13.   Công đoàn: Vững mạnh

14.   Đoàn đội: Tốt

15.   Trường: Xếp loại khá: 24/26.

16.   Tuyển sinh vào lớp 6: 34/36 (1 hs chuyển trường, 1 hs khuyết tật không đi học)

17.   Học sinh chuyển đi: 01 ( Ngô Thị Thu)

18.   GV chuyển đi: Đặng Thị Ngọc Bích

19.   GV Nghỉ Hưu: Phạm Thị Hải

20.   Học sinh lưu ban: 02: Ngọ Duy Nhất

                                          Ngô Thế Quyền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm học 2013 – 2014.

1.     Tổng số lớp: 06 Tổng số học sinh: 170  cụ thể các khối như sau:

 

+ Khối 6: 1 lớp =  34  hs.

+ Khối 7: 2 lớp =  53 hs.

+ Khối 8: 2 lớp =  50hs.

+ Khối 9: 1 lớp =   33 hs.

2.     Tổng số CBGV: 19 Cụ thể:

Quản lý : 02

-         Hiệu trưởng- Bí thư chi bộ: Ngô Văn khương

-         Phó hiệu trưởng- phó bí thư chi bộ: Nguyễn Xuân Thủy

-         Chủ tịch công đoàn: NguyênXuân Thủy

-         Bí thư chi đoàn: Trần Văn Thái

-         Tổng phụ trách đội: Hoàng Thị Thu Hằng

-         Tổ trưởng:

+ Tổ Xã Hội: Nguyễn Hải Yến

+ Tổ trưởng tổ tự nhiên: Đỗ Thị Huệ

+ Tổ trưởng tổ VP: Nguyễn Văn Trường

3.     Tổ chuyên môn:

Chia làm 3 tổ trong đó :

01 Tổ Xã hội, 01 tổ tự nhiên, 01 tổ hành chính

Hành chính: 04

Giáo viên: 13

DANH SÁCH CBGV năm học 2013-2014

 

STT

Họ Tên

Chức vụ

Trình độ Cm

Ghi chú

1

Ngô Văn Khương

Hiệu trưởng

ĐH Toán

 

2

Nguyễn Xuân Thủy

PHT, CTCĐ

ĐH Văn

 

3

Nguyễn Thị Thảo

GV  - tổ Phó  tổ XH

CĐVăn

 

4

Nguyễn Thị Thu Hương

GV

ĐH văn

 

5

Tạ Quang Chính

GV

CĐ Văn-Sử

 

6

Trần Thị Quyên

GV

ĐH T.Anh

 

7

Nguyễn Hải Yến

GV- tổ trưởng tổ XH

ĐH T.Anh

 

8

Trần văn Thái

GV

CĐ-TD

 

9

Đỗ Thị Huệ

GV- tổ trưởng tổ TN

CĐ Toán

 

10

Nguyễn Thị Nga

GV

ĐH Toán

 

11

Nguyễn Bá Tòng

Gv-  tổ Phó tổ TN

ĐH Sinh

 

12

La Thị Huyền

GV

CĐ Lý- kỹ

 

13

Hoàng Thị thu Hằng

GV

CĐ Nhạc

 

14

Lục Thị Tuyết

GV

ĐH Văn

 

15

Nguyễn văn Trường

K.Toán

ĐH K.Toán

 

16

Phạm Thị Vấn

Văn Thư

CĐ Họa

 

17

Dương Thị Vọng

Y tế

Trung cấp y tế

 

18

Ngô Thị Biên

GV

CĐ Họa

 

19

Nguyễn Thị Hiền

Thư viện

CĐ thư viện

 

 

 

 

4.Học sinh giỏi Huyện:

 

TỔNG HỢP KẾT QUẢ HSG CẤP HUYỆN 
NĂM HỌC 2013-2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

HỌ  ĐỆM

TÊN

NĂM
 SINH

LỚP

MÔN
 THI

GVBD

Kết quả

 

 

1

Trần Quang

Thịnh

2000

8b

Toán

Huệ

HSG

 

Trần Quang

Thịnh

2000

8b

Toán

Huệ

Ba toan t.anh mạng

 

Trần Quang

Thịnh

2001

8b

Toán

Huệ

kk toan qua mang

 

Trần Quang

Thịnh

2002

8b

Toán

Tong

kk BDTNTH

 

2

Nguyễn Thị Huyền

Trang

2001

7A

T.Anh

yến

KK
qua mạng

 

3

 

Hồ Thị

Diễm

2001

7A

Văn

Thảo

HSG

 

Hồ Thị

Diễm

2002

7A

Văn

Huyền

ba BDTHTH

 

4

Ngô Huyền

My

 

9A

Sinh

Tòng

KK

 

5

Ngô Thị Thùy

Linh

 

9a

GDCD

Hằng

KK

 

6

Ngọ Thị

Thu

 

9a

GDCD

Hằng

Ba

 

7

Ngô Xuân

Trường

2001

6a

Toán 6

Nga

hsg

 

8

Trần Thị Thu

 

6a

Văn 6

Hương

hsg

 

9

Ngọ Thị Minh

Thu

 

6

Đơn nữ B.bàn

Thái

Ba

 

10

Ngô Thị

Nguyệt

 

6

Đơn nữ B.bàn

Thái

KK

 

11

Trần Thị Thu

 

6

Đôi nữ B.bàn

Thái

Ba

 

12

Ngọ Thị Minh

Thu

 

6

Đôi nữ B. bàn

Thái

 

13

Ngô Thị Huyền

Trang

 

7

Cờ vua

Thái

KK

 

14

Trần Quang

Thịnh

 

8

Cờ vua

Thái

Nhì

 

15

Ngô Thị

Hường

 

7

Đôi nữ B.bàn

Thái

Nhất

 

16

Ngọ Thị Minh

Thu

 

6a

Đôi nữ B.bàn

Thái

 

17

Nguyen Thi

Lan

 

6a

Liên môn

Hằng

kk

 

18

Ngo Thi

Nguyet

 

8B

Liên môn

Thảo

kk

 

 

5.Giáo viên giỏi tỉnh: 01:

a.     Đỗ Thị Huệ

6.     Giáo viên giỏi huyện: 02. Cụ thể:

a.     Trần Văn Thái

b.     Nguyễn Thị Nga

7.     Học nghề: 46/50 ( Nghề làm vườn).

8.     Chất lượng giáo dục:

a.     Chất lượng văn hóa:

 

Khối

XÕp lo¹i häc lùc n¨m häc 2013-2014

Giái

Kh¸

TB

YÕu

KÐm

SL

 

%

 

SL

 

%

 

SL

 

%

 

SL

%

SL

%

 

 

 

 

Khèi 6

4

11.76

15

44.12

15

44.12

0

0.00

 

0.00

Khèi 7

7

13.21

24

45.28

19

35.85

3

5.66

0

0.00

Khèi 8

4

8.00

21

42.00

24

48.00

1

2.00

0

0.00

Khèi 9

2

6.06

12

36.36

19

57.58

0

0.00

0

0.00

Céng

17

10.00

72

42.35

77

45.29

4

2.35

0

0.00

b.Chất lượng hạnh kiểm:

 

Khối

XÕp lo¹i H¹nh kiÓm n¨m häc 2013-2014

TS HS

 

Tèt

Kh¸

TB

YÕu

 

SL

 

%

 

SL

 

%

 

SL

 

%

 

SL

 

%

 

Khèi 6

34

19

55.88

15

44.12

0

0.00

0

0.00

Khèi 7

53

32

60.38

21

39.62

0

0.00

0

0.00

Khèi 8

50

27

54.00

21

42.00

2

4.00

0

0.00

Khèi 9

33

18

54.55

14

42.42

1

3.03

 

0.00

Céng

170

96

56.47

71

41.76

3

1.76

0

0.00

 

 

9.     Thi Tốt nghiệp: 33/33

10.            Thi vào lớp 10: Xếp thứ 10/26.

11.             Điểm trung bình 03 môn thi vào lớp 10: 5,84    

   Văn: 6,1;        Toán: 5,98              Tiếng anh: 5,45

12.            Xếp loại thi đua cuối năm.

a.     Tốt: Thủy, Huệ, Thái, Hằng

b.     Khá:, Hương, Tòng, Thảo, Yến, Quyên, Huyền, Vọng,Vấn, Nga.

c.      TB: Trường, Khương, Hiền, Tuyết, Biên,.

13.            Công đoàn: Khá

14.            Đoàn đội: Tốt

15.            Trường: TB xếp thứ  24/26.

16.            Tuyển sinh vào lớp 6: 34/36 (1 hs chuyển trường, 1 hs khuyết tật không đi học)

17.            Học sinh chuyển đi: 01 ( Ngô Thị Thu)

18.            Học sinh lưu ban: 01: Ngọ Văn Huy

                                         

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm học 2014 – 2015.

1.Tổng số lớp: 06 Tổng số học sinh: 179  cụ thể các khối như sau:

 

+ Khối 6: 1 lớp =  45  hs.

+ Khối 7: 1 lớp =  34 hs.

+ Khối 8: 2 lớp =  52hs.

+ Khối 9: 2 lớp =   48 hs.

2.Tổng số CBGV: 19 Cụ thể:

Quản lý : 02

-         Hiệu trưởng- Bí thư chi bộ: Nguyễn Đức Vinh

-         Phó hiệu trưởng- phó bí thư chi bộ: Nguyễn Xuân Thủy

-         Chủ tịch công đoàn: NguyênXuân Thủy

-         Bí thư chi đoàn: Trần Văn Thái

-         Tổng phụ trách đội: Hoàng Thị Thu Hằng

-         Tổ trưởng:

+ Tổ Xã Hội: Nguyễn Hải Yến

+ Tổ trưởng tổ tự nhiên: Đỗ Thị Huệ

+ Tổ trưởng tổ VP: Nguyễn Văn Trường

3.Tổ chuyên môn:

Chia làm 3 tổ trong đó :

01 Tổ Xã hội, 01 tổ tự nhiên, 01 tổ hành chính

Hành chính: 04

Giáo viên: 13

DANH SÁCH CBGV năm học 2013-2014

 

STT

Họ Tên

Chức vụ

Trình độ Cm

Ghi chú

1

Ngô Văn Khương

Hiệu trưởng

ĐH Toán

 

2

Nguyễn Xuân Thủy

PHT, CTCĐ

ĐH Văn

 

3

Nguyễn Thị Thảo

GV  - tổ Phó  tổ XH

CĐVăn

 

4

Nguyễn Thị Thu Hương

GV

ĐH văn

 

5

Tạ Quang Chính

GV

CĐ Văn-Sử

 

6

Trần Thị Quyên

GV

ĐH T.Anh

 

7

Nguyễn Hải Yến

GV- tổ trưởng tổ XH

ĐH T.Anh

 

8

Trần văn Thái

GV

CĐ-TD

 

9

Đỗ Thị Huệ

GV- tổ trưởng tổ TN

CĐ Toán

 

10

Nguyễn Thị Nga

GV

ĐH Toán

 

11

Nguyễn Bá Tòng

Gv-  tổ Phó tổ TN

ĐH Sinh

 

12

La Thị Huyền

GV

CĐ Lý- kỹ

 

13

Hoàng Thị thu Hằng

GV

CĐ Nhạc

 

14

Lục Thị Tuyết

GV

ĐH Văn

 

15

Nguyễn văn Trường

K.Toán

ĐH K.Toán

 

16

Nguyễn Thị Thù

 

 

 

17

Dương Thị Vọng

Y tế

Trung cấp y tế

 

18

Ngô Thị Biên

GV

CĐ Họa

 

19

Nguyễn Thị Hiền

Thư viện

CĐ thư viện

 

 

 

Tuyển sinh lớp 6: 45/45

Học sinh chuyển từ trường Tiểu học Hợp Thịnh :01

Giáo viên chuyển công tác trường khác:

Ngô văn Khương- Chuyển từ ngày 01/07/2014.

Phạm Thị Vấn- Chuyển từ ngày 01/06/2014.

Giáo viên chuyển về:

Nguyễn Đức Vinh- Hiệu trưởng

                              

                                  Đại Thành, ngày 18 tháng1 0 năm 2014

                                                     NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

                                                         Nguyễn Xuân Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGUYỄN XUÂN THỦY
Tin liên quan