tin tức-sự kiện
|
Nhận xét |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KèI II Năm học: 2015 – 2016 Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút |
||
........................................................................................... |
||||
Họ và tên:................................................................ Lớp: 3............Trường:....................................................... ............ |
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Số liền sau của số 54 829 là:
A. 54 828. B. 54 839. C. 54 830. D. 54 819.
Câu 2:
2m 2cm = … cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 4 cm. B. 22 cm. C. 202 cm. D. 220 cm.
Câu 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
8453 > 8454 9999 < 10000
77778 <80000 99999 < 10000
Câu 4 : Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
Câu 5 : : Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm
PHẦN II : Trình bày bài giải các bài toán sau
Câu 6. Đặt tính rồi tính :
16 427 + 8 109 93 680 – 7 2451 724 x 5; 21847 : 7
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 7 : Tìm y :
a ) y : 5 = 2050 b) 5 x y = 1505
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 8 :Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh đất đó?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 3
Phần I: Trắc nghiệm: 5 điểm.
Câu 1: (được 1 điểm)
Câu 2: (được 1 điểm)
Câu 3: (được 1 điểm)
Câu 4: (được 1 điểm)
Câu 5: (được 1 điểm)
Phần II - Phần tự luận: 5 điểm
Câu 6: 2 điểm.
Mỗi phép tính đặt và làm tính đúng được 0,5 điểm.
Câu 7: 1 điểm.
(Mỗi phép tính đúng 0, 5 điểm)
Câu 8: ( 2 điểm)
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 3 – Môn Toán
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. |
Số câu |
2,5 |
1 |
1 |
2,5 |
2 |
|||
Số điểm |
2,5 |
2,0 |
1,0 |
2,5 |
3,0 |
||||
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. Xem đồng hồ. |
Số câu |
1,5 |
1,5 |
||||||
Số điểm |
1,5 |
1,5 |
|||||||
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||
Giải bài toán bằng hai phép tính. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
2,5 |
1 |
1,5 |
2 |
1 |
5 |
3 |
|
Số điểm |
2,5 |
2,0 |
1,5 |
3,0 |
1,0 |
5,0 |
5,0 |
- THĂM DI TÍCH LỊCH SỬ
- HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM KHỐI 2+3
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN KHỐI 1
- HỌC ĐI ĐÔI VỚI HÀNH
- TIẾT ĐỌC THƯ VIỆN
- HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
- BUỔI HỌC ĐẦU XUÂN
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN TỔ KHỐI 1
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN KHỐI 2+3
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN TỔ 4+5
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN KHỐI 2
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔM
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN KHỐI 2
- HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
- THƯ VIỆN LÀ NƠI CHỨA KHO TÀNG TRI THỨC
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN KHỐI LỚP 1
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN KHỐI 3
- Hoạt động trải nghiệm Trang trí lớp học khối 2+3