tin tức-sự kiện
Điểm |
Nhận xét |
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC Năm học: 2016 – 2017 Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút |
................................................................................................................................................................................................... |
||
Họ và tên:....................................................................................... Lớp:................... Trường:Tiểu học Lương Phong 2. |
Phần I. Trắc nghiệm.
Câu 1: khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
a) Số bị chia là 45, số chia là 5 thương là :
A. 50 B. 40 C. 8 D. 9
b) Tích 3 × 4 viết dưới dạng tổng là :
A. 4 + 3 B. 3 + 3 + 3 + 3 C. 3 + 4 D. 4 + 4 + 4
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
|
|
1 dm = 10cm 3 kg + 4 kg = 7
|
|
1 km = 10m 3 kg × 4 = 12 kg
Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng:
4 × 7 – 8 27 × 1 × 0
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 giờ chiều hay còn gọi là … giờ
Một giờ có … phút
Câu 5. Tìm 1 số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng chục là số lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị ít hơn chữ số hàng chục 4 đơn vị. Hãy tìm số đó?
PHẦN II. Trình bày bài giải cho các bài toán sau:
Câu 6. Đặt tính rồi tính:
29 + 34 |
37 + 63 |
84 – 17 |
543 + 124 |
Câu 7. Tìm x
72 - x = 36 x : 4 = 3
Câu 8. Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài mỗi cạnh của hình đó đều bằng 5 cm.
Câu 9. Tính
32 kg : 4 = 4 dm × 5 =
Câu 10. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN 2
Mạch kiến thức |
Số câu, Câu số, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số học và phép tính |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
1 |
||||
Câu số |
1, 2, 3 |
6 |
7 |
5 |
|||||
số điểm |
1; 1;1 |
1 |
1 |
1 |
|||||
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
4 |
9 |
|||||||
số điểm |
1 |
1 |
|||||||
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
|||||||
Câu số |
10 |
||||||||
số điểm |
1 |
||||||||
Giải bài toán có lời văn |
Số câu |
1 |
|||||||
Câu số |
8 |
||||||||
số điểm |
1 |
||||||||
Tổng số câu |
4 |
1 |
3 |
1 |
1 |
||||
Tổng số điểm |
4 |
1 |
3 |
1 |
1 |
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 2 CUỐI NĂM
Câu 1. 1 điểm
a. 0,5 điểm
b. 0,5 điểm
Câu 2. 1 điểm (Điền đúng mỗi ô trống 0,25 điểm)
Câu 3. 1 điểm (Nối mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
Câu 4. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ chấm 0,5 điểm)
Câu 5. 1 điểm (Nếu học sinh biết giải thích 1 điểm; học sinh không biết giải thích chỉ viết số được 0,5 điểm)
Câu 6. 1 điểm (Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm)
Câu 7. 1 điểm (Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
Câu 8. 1 điểm (Câu lời giải 0,2 điểm ; phép tính 0,6 điểm ; đáp số 0,2 điểm)
Câu 9. 1 điểm (Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
Câu 10. Kẻ được đoạn thẳng theo yêu cầu 1 điểm
- THĂM DI TÍCH LỊCH SỬ
- HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM KHỐI 2+3
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN KHỐI 1
- HỌC ĐI ĐÔI VỚI HÀNH
- TIẾT ĐỌC THƯ VIỆN
- HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
- BUỔI HỌC ĐẦU XUÂN
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN TỔ KHỐI 1
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN KHỐI 2+3
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN TỔ 4+5
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN KHỐI 2
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔM
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN KHỐI 2
- HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
- THƯ VIỆN LÀ NƠI CHỨA KHO TÀNG TRI THỨC
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN KHỐI LỚP 1
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN KHỐI 3
- Hoạt động trải nghiệm Trang trí lớp học khối 2+3