tin tức-sự kiện

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 5 CUỐI NĂM

MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 5 - HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2016 – 2017

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Nhận biết

Mức 2

Thông hiểu

Mức 3

Vận dụng

Mức 4

VD sáng tạo

TỔNG

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số thập phân và các phép tính với số thập phân.

Số câu

1

1

1

1

2

Câu số

Số điểm

1

1

6

2

8

1

1

3

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

1

1

Câu số

Số điểm

3

1

1

Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.

Số câu

1

1

Câu số

Số điểm

5

1

1

Bài toán về tỉ số phần trăm và toán chuyển động đều

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

2

4

7

Số điểm

1

1

2

2

2

Tổng

Số câu

2

1

3

1

1

5

3

Số điểm

2

2

3

2

1

5

5

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

Năm học 2016- 2017

Môn: Toán - Lớp 5

Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên: ..........................................................Lớp: 5 .......... Trường: ......................................................................

_________________________________________________________________

PHẦN I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a) Số 0,9 được viết dưới dạng phân số thập phân là:

A. B. C. D.

b) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,4 B. 4,3 C. 0,75 D. 1,33

Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a) Số thập phân 2,57 được viết đưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 25,7% B. 2,57% C. 0,257% D. 257%

b) 25% của 120 là:

A. 25 B. 30 C. 300 D. 480

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a) giờ = 30 phút b) 0,73 tạ > 73 kg c) 4 m3 32dm3 = 4,32 dm3 d) 24 dam2 6 m2 = 24,06 m2

Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Một người đi xe máy trong 3 giờ đi được 105 km. Vận tốc của người đó là:

A. 35km/giờ B. 53km/giờ C. 25km/giờ D. 37km/giờ

Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Một hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 10 cm. Chiều cao hình thang đó là:

A. 5 cm B. 10 cm C. 12 cm D. 12,5 cm

PHẦN II: Trình bày bài giải các bài toán sau:

Câu 6: Đặt tính rồi tính

24,628 + 8,57 135,42 – 67,3 28,5 x 6,9 150,5 : 3,5

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 7: Lúc 8 giờ một xe máy đi từ A và một xe đạp đi từ B, hai xe đi cùng chiều. Vận tốc của xe máy là 48 km/giờ, của xe đạp là 24 km/giờ. Quãng đường AB dài 180 km. Hỏi xe máy đuổi kịp xe đạp lúc mấy giờ?

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 8: Tìm 2 giá trị của x sao cho 5,1 < x < 5,2

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN LỚP 5

PHẦN I: Trắc nghiệm:

Câu 1: 1 điểm.

a) Khoanh vào A được 0,5 điểm

b) Khoanh vào C được 0,5 điểm

Câu 2: 1 điểm.

a) Khoanh vào D được 0,5 điểm

b) Khoanh vào B được 0,5 điểm

Câu 2: 1 điểm.

Câu 3: 1 điểm.

Điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm

Câu 4: 1 điểm Khoanh vào A

Câu 5: 1 điểm. Khoanh vào B

PHẦN II: Trình bày bài giải các bài toán:

Câu 1: 2 điểm. Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm

Câu 2: 2 điểm.

Câu 3: 1 điểm.

Học sinh tìm đúng 1 giá trị của x được 0,5 điểm. Chẳng hạn:

x = 5,12 vì 5,1< 5,12< 5,2

Tác giả: NTH

Xem thêm

Niềm vui ngày khai trường
Ngày hội đến trường
Ngày hội khai trường