tin tức-sự kiện
BẢNG MA TRẬN
ĐỀ 1 THI MÔN TOÁN LỚP 5 THEO THÔNG TƯ 22 HỌC KÌ I 2016 – 2017.Đ1
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Đọc viết số thập phân. và các phép tính với số thập phân. |
Số câu |
4 (Bài 1) |
4(bài 3) |
4(Bài 4) |
2(Bài 7) |
4 |
10 |
||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
5 |
|||||
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. |
Số câu |
4(bài 2) |
0 |
4 |
|||||||
Số điểm |
1 |
0 |
1 |
||||||||
Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật. |
Số câu |
4(Bài 6) |
0 |
4 |
|||||||
Số điểm |
1,75 |
0 |
1,75 |
||||||||
Giải bài toán về tỉ số phần trăm. |
Số câu |
4(bài 5) |
0 |
4 |
|||||||
Số điểm |
1,25 |
0 |
1,25 |
||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
8 |
12 |
4 |
22 |
|||||
Số điểm |
1 |
2 |
5 |
1 |
9 |
TRƯỜNG TH QUẢNG THUẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên:……………… Môn: Toán
Lớp: ……… Năm học: 2016- 2017
Thời gian: 40 phút
ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
A. B. C.
Câu 2: Hỗn số 8bằng số thập phân nào trong các số sau :
A. 8,05 B. 8,5 C. 8,005
Câu 3: 35m2 7dm2 = ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3,57 B. 35,07 C. 35,7
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,978; 5,879 là:
A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897
Câu 5: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:
A 3,4245 B. 34245 C. 3424,5
Câu 6: 20% của 520 là:
A. 401 B. 104 C. 140
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 36,75 + 89,46 b) 351 – 138,9
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
c) 60,83 x 47,2 d) 109,44 : 6,08
…………………………. . ………………………..
………………………… ………………………..
………………………….. ……………………….
…………………………. ………………………..
…………………………. …………………………
…………………………. …………………………
…………………………. …………………………
………………………… …………………………
…………………………. …………………………
Bài 2: (2 điểm) Tìm X:
a/ X x 100 = 41,87 b/ 0,48 : X = 1,2
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm) Một mảnh vườn có nửa chu vi là 15,4 m, chiều rộng bằng 2/ 3 chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số 60 và 24.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Thực hiện đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Đ/a: 1 – B; 2 – A; 3 – C; 4 – A; 5 – D; 6 - C
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Đ/a: a/ 126,61; b/ 212,1; c/ 2871,176; d/ 18
Bài 2: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 1 điểm
Đ/a: a/ X = 1,1148; b/X = 0,4
Bài 3: 2 điểm
- Câu lời giải đúng, viết phép tính và tính đúng của mỗi phép tính:
Tổng số phần bằng nhau là:
2+5 = 7 (phần)
Chiều rộng là:
15,4 : 7 x 2 = 2,4 (m)
Chiều dài là:
15,4 – 4,4 = 11 (m)
Đáp số: Chiều dài: 11 m
Chiều rộng: 4,4 m
Bài 4: 1 điểm – Tìm đúng tỉ số % đạt 1 điểm: 60 : 24 x100 = 250%
Đ/s: 250 %
BẢNG MA TRẬN
ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 5 THEO THÔNG TƯ 22 HỌC KÌ I 2016 – 2017.Đ2
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Đọc viết số thập phân. và các phép tính với số thập phân. |
Số câu |
4 (Bài 1) |
4(bài 3) |
4(Bài 4) |
2(Bài 7) |
4 |
10 |
||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
5 |
|||||
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. |
Số câu |
4(bài 2) |
0 |
4 |
|||||||
Số điểm |
1 |
0 |
1 |
||||||||
Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật. |
Số câu |
4(Bài 6) |
0 |
4 |
|||||||
Số điểm |
1,75 |
0 |
1,75 |
||||||||
Giải bài toán về tỉ số phần trăm. |
Số câu |
4(bài 5) |
0 |
4 |
|||||||
Số điểm |
1,25 |
0 |
1,25 |
||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
8 |
12 |
4 |
22 |
|||||
Số điểm |
1 |
2 |
5 |
1 |
9 |
TRƯỜNG TH QUẢNG THUẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên:……………… Môn: Toán
Lớp: ……… Năm học: 2016- 2017
Thời gian: 40 phút
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
a. Hỗn số chuyển thành số thập phân là:
A. 5,02 B. 5,15 C. 5,2 D. 5, 26
b. Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là:
A. 500 B. C. D.
c. Số lớn nhất trong các số: 9,85; 9,58; 98,5; 8,95 là:
A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 8,95
d. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,45 B. 4,5 C. 0,045 D. 450
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9km 78m =……………..m b. 5m2 64dm2 = . . . . ...............dm2 c. 5 kg 23 g = …………….kg d. 231 ha = ……………. Km2
Bài 3. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm.
a. 32,10.............320 b. 5,05 ..............5,050
c. 45,1 ............. 45,098 d. 79,12............32,98
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
a. 35,124 + 24,682 b. 17,42 – 8,624 c. 12,5 × 2,3 d. 19,72: 5,8
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5.
Bài giải.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải.
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 4,7 × 5,5 – 4,7 × 4,5 b. 23,5 × 4,6 + 23,5 × 5,4
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Bài |
Đáp án |
Điểm |
Hướng dẫn chấm |
1 |
a) C; b) B ; c) C; d) A; |
1 |
Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm |
2 |
a) 9km 78m = 9078 m b) 5m2 64dm2 = 564 dm2 c. 5kg 23 g = 5,023kg d) 231ha = 2,31 km2 |
1 |
Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm |
3 |
a. 32, 10 < 320 b. 5,05 = 5,050 c. 45,1 > 45,098 d. 79,12 > 32,98 |
1 |
Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm |
4 |
a. 35,124 17,42 12,5 19,72 5,8 +24,682 - 8,624 × 2,3 232 3,4 10,442 8,796 375 0 250 2875 |
2 |
Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm |
5 |
Bài giải Số học sinh 10 tuổi của lớp 5B là. (0,25đ) 32: 100 × 75 = 24 ( Học sinh) ( 0,25đ) Số học sinh 11 tuổi của lớp 5B là. (0,25đ) 32- 24 =8 ( Học sinh) (0,25đ) Đáp số: 8 Học sinh (0,25đ) |
1,25 |
Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm |
6 |
Bài giải Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (0,25đ) 6,5 – 2,25 = 4,25 (dm) (0,5đ) Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (0,25đ) 6,5 ×4,25 = 27,625 (dm) (0,5đ) Đáp số: 21,5 dm; 27,625 dm(0,25đ) |
1,75 |
Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm |
7 |
a. = 4,7 × (5,5 – 4,5) (0,5 điểm) = 4,7 × 1 (0,25 điểm) = 4,7 (0,25 điểm) b. = 23,5 × ( 4,6 + 5,4) (0,5 điểm) = 23,5 × 10 (0,25 điểm) = 235 (0,25 điểm) |
2 |
HS không sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để thực hiện phép tính thì không ghi điểm. |
BẢNG MA TRẬN
ĐỀ 3 THI MÔN TOÁN LỚP 5 THEO THÔNG TƯ 22 HỌC KÌ I 2016 – 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Đọc viết số thập phân. và các phép tính với số thập phân. |
Số câu |
4 (Bài 1) |
4(bài 3) |
4(Bài 4) |
2(Bài 7) |
4 |
10 |
||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
5 |
|||||
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. |
Số câu |
4(bài 2) |
0 |
4 |
|||||||
Số điểm |
1 |
0 |
1 |
||||||||
Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật. |
Số câu |
4(Bài 6) |
0 |
4 |
|||||||
Số điểm |
1,75 |
0 |
1,75 |
||||||||
Giải bài toán về tỉ số phần trăm. |
Số câu |
4(bài 5) |
0 |
4 |
|||||||
Số điểm |
1,25 |
0 |
1,25 |
||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
8 |
12 |
4 |
22 |
|||||
Số điểm |
1 |
2 |
5 |
1 |
9 |
TRƯỜNG TH QUẢNG THUẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên:……………… Môn: Toán
Lớp: ……… Năm học: 2016- 2017
Thời gian: 40 phút
ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng .
Bài 1. Tìm chữ số x, biết: 5,6x1 > 5,681
A. x = 9 B. x = 7 C. x = 1 D. x = 0
Bài 2. 6 tấn 43kg = ..... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm (….) là:
A. 6,43 B. 6,043 C. 64,3 D. 0,643
Bài 3. Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là:
A. 15% B. 75%. C. 20% D. 21%
Bài 4. Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là:
A. B. C. D. 6
Bài 5. viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,76 B. 7,6 C. 7,06 D. 7,006
Bài 6. Số lớn nhất trong các số: 4,23; 4,32; 4,4; 4,321
A. 4,23 B. 4,32 C. 4,4 D. 4,321
II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 146,34 + 521,85 b) 745,5 - 14,92 c) 25,04 × 3,5 d) 77,5: 2,5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................
Bài 2: Tìm y: 0,8 × y = 1,2 × 10
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................
Bài 3: Bạn Nam có tất cả 48 viên bi, trong đó cố bi đỏ chiếm 75%, còn lại là bi xanh. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu viên bi xanh?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................
Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 7,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng. (3đ):
Khoanh đúng mỗi bài (0,5 đ)
II.Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 đ): Đặt tính và tính đúng , ghi 0.5 điểm/ phép tính.
Tính đúng nhưng chưa đặt tính, ghi 0.25 điểm/ phép tính
Bài 2 (1đ)
0,8 × y = 1,2 × 10
0,8 × y = 12 (0,5 đ)
y = 12: 0,8
y = 15 (0,5 đ)
Bài 3: (1,5 đ)
Bài giải
Số bi đỏ có là :
48 × 75 : 100 = 36 (viên) (0,75đ)
Số bi xanh có là :
48 – 36 = 12 (viên) (0,5 đ)
Đáp số: 12 (viên) (0,25 đ)
Bài 4: (1,5 điểm)
Bài giải
Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
7,5 - 2,25 = 5,25 (dm) (0,5đ)
Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
(7,5 + 5,25) × 2 = 25,5 (dm)(0,75đ)
Đáp số:25,5 dm(0,25 đ)
Bài 5: (1 điểm)
56,8 × 76,9 - 56,8 × 76,8
= 56,8 × (76,9 - 76,8)
= 56,8 × 0,1
= 5,68
BẢNG MA TRẬN
ĐỀ 4 THI MÔN TOÁN LỚP 5 THEO THÔNG TƯ 22 HỌC KÌ I 2016 – 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Đọc viết số thập phân. và các phép tính với số thập phân. |
Số câu |
4 (Bài 1) |
4(bài 3) |
4(Bài 4) |
2(Bài 7) |
4 |
10 |
||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
5 |
|||||
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. |
Số câu |
4(bài 2) |
0 |
4 |
|||||||
Số điểm |
1 |
0 |
1 |
||||||||
Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật. |
Số câu |
4(Bài 6) |
0 |
4 |
|||||||
Số điểm |
1,75 |
0 |
1,75 |
||||||||
Giải bài toán về tỉ số phần trăm. |
Số câu |
4(bài 5) |
0 |
4 |
|||||||
Số điểm |
1,25 |
0 |
1,25 |
||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
8 |
12 |
4 |
22 |
|||||
Số điểm |
1 |
2 |
5 |
1 |
9 |
TRƯỜNG TH QUẢNG THUẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên:……………… Môn: Toán
Lớp: ……… Năm học: 2016- 2017
Thời gian: 40 phút
ĐỀ SỐ 4
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1: Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng:
52,18 324,21 406,573 |
|
Câu 2: Viết số thập phân, có (1đ)
a) Năm đơn vị, bảy phần mười: ......................................................
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm .............................
c) Không đơn vị, một phần nghìn: ...................................................
* Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng dưới đây:
Câu 3: Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là:
A. 702,50 B. 72,05 C. 720,5 D. 27,05
Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân ta được:
A. 2,01 B. 20,1 C. 2,10 D. 0,201
Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 0,187 ; 0,169; 0,21; 0,9 là :
A. 0,9 ` B. 0,187 C. 0,169 D. 0,21
Câu 6: Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = ....... cm2
A. 74 B. 704 C. 740 D. 7400
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô :
a) 8,56dm2 = dm2 b) 2060m = 20km 60m
Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là:
A. 4000 ha B. 400 ha C. 40 ha D. 4 ha
Câu 9: 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên)
A.x = 15 B. x = 14 C. x = 16
Câu 10: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
A. B. A. A.
Câu 11: 6 tấn 5 kg = ................kg. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A.65 B. 605 C. 6005
II. Phần tự luận: (4 đ)
Caâu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4dm =…………dm 20m2 9dm2 = …......…..dm2
6 tấn 5 kg = ...............kg 2009m2 =….......dam2........m2
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a) 438 906 + 45 029 ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………. …………………………………………………………. ………………………………………………………... |
b) 428 × 306 ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………. ………………………………………………………..... |
Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con hiện nay là 84 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi:
a) Số tuổi của mẹ, của con hiện nay.
- Đến 6 năm nữa thì tuổi của con bằng mấy phần tuổi mẹ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm, riêng câu 8 được 1 điểm
Câu 1: Nối số thấp phân với cách đọc sau:
52,18 324,21 406,573 |
b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt. c) Năm mươi hai phẩy mười tám |
Câu 2: a) 5,7 c) 0,001 b) 32,85
Câu 3: B. 72,05
Câu 4: A. 2,01
Câu 5: A. 0,9
Câu 6: B. 704
Câu 7: A. Đ B. S
Câu 8: D
Câu 9: C
Câu 10: B
Câu 11: C
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
23m 4dm = 234dm 20m2 9dm2 = 2009dm2
6 tấn 5 kg = 6005kg 2009m2 = 20dam2 9m2
Câu 2: (1điểm)
438906 + 45029 483935 |
428 × 306 2568 1284 130968 |
Câu 3 (2 điểm) Làm đúng mỗi ý được 1 điểm
Đáp án đúng:
Tóm tắt
? tuổi
Chiều rộng: ? tuổi 84 tuổi
Chiều dài:
a)Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Tuổi con hiện nay là:
84 : 7 × 2 = 24 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
84 – 24 = 60 (tuổi)
b) Tuổi con 6 năm nữa là:
24 + 6 = 30 (tuổi)
Tuổi mẹ 6 năm nữa là:
60 + 6 = 66 (tuổi)
6 năm nữa tuổi con bằng:
tuổi mẹ
Đáp số: a) Mẹ : 60 tuổi; con : 24 tuổi.
b) Tuổi con bằng tuổi mẹ
- THĂM DI TÍCH LỊCH SỬ
- HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM KHỐI 2+3
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN KHỐI 1
- HỌC ĐI ĐÔI VỚI HÀNH
- TIẾT ĐỌC THƯ VIỆN
- HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
- BUỔI HỌC ĐẦU XUÂN
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN TỔ KHỐI 1
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN KHỐI 2+3
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN TỔ 4+5
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN KHỐI 2
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔM
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN KHỐI 2
- HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
- THƯ VIỆN LÀ NƠI CHỨA KHO TÀNG TRI THỨC
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN KHỐI LỚP 1
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN KHỐI 3
- Hoạt động trải nghiệm Trang trí lớp học khối 2+3