Ngày: 02/10/2013
SỞ GD – ĐT TP CẦN THƠ TRƯỜNG THP THỚI LAI |
CỘNG HÒA XẪ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2013-2014
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh
|
Xét tuyển |
Xét tuyển |
Xét tuyển |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Chính qui |
Chính qui |
Chính qui |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường và gia đình, Học sinh có thái độ học tập tốt |
||
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) |
|
||
1 |
Phòng phục vụ học tập |
Mỗi lớp học 1 phòng |
||
2 |
Phòng thiết bị dạy học |
04 phòng thiết bị cho 3 khối lớp |
||
3 |
Phòng tin học |
03 phòng tin học cho 3 khối lớp |
||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục. |
Tổ chức ôn tập, bồi dưỡng học sinh giỏi, hỗ trợ và giúp đỡ học sinh yếu |
||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
100% giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn |
||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Khá tốt |
Khá tốt |
Khá tốt |
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
100% |
100% |
80% |
Thới Lai, ngày 05 tháng 09 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(đã ký)
Nguyễn Mạnh Hùng
10 - 10 - 2018
Lịch kiểm tra giữa HK1 (18-19)