PHÒNG GD&ĐT THỐT NỐT
TRƯỜNG MẪU GIÁO THẠNH HÒA
Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGD ĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2015 - 2016
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được |
|
1. Thể lực: - Số trẻ theo dõi cân đo, chấm biểu đồ: - Mẫu giáo: 164/164 * Cân nặng + Đạt bình thường:155/164, tỉ lệ: 94,51% + SDD vừa : 9/164, tỉ lệ: 5,49% + SDD nặng : không. + CNCH : 3/164, tỉ lệ: 1,83% * Chiều cao +Đạt bình thường: 154/164, tỉ lệ: 93,90% + Thấp còi độ 1 : 10/117, tỉ lệ : 6,09% + Thấp còi độ 2 : không + Chiều cao cao hơn: 1/164, tỉ lệ : 0,6% 2. Sức khỏe: - Mẫu giáo: 164/164 + Tốt: 164/164, tỉ lệ: 100% + Khá: 0 + T.Bình: 0 + Sâu răng: 27/164, tỷ lệ: 16,46%
|
II |
Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được |
|
- Kiến thức- Kỹ năng trẻ từ 3 -5 tuổi đạt được: 77,79% - Kết quả đánh giá chuẩn trẻ 5 tuổi qua 5 lĩnh vực phát triển: + Đạt: 89/89 – Tỷ lệ: 100% + Chưa đạt: 0 |
III |
Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ |
|
- Thực hiện chương trình GDMN mới 06/06 lớp. - Mầm: 1 lớp/27 trẻ - Chồi: 2 lớp/48 trẻ - Lá: 3 lớp/89 trẻ Thực hiện dạy chương trình GDMN mới cho 100% trẻ trong nhà trường. |
IV |
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục |
|
- Trang bị đủ dụng cụ chế biến, đồ dùng vệ sinh cá nhân cho 100% trẻ - Có kế hoạch phòng chống suy dinh dưỡng, béo phì - Theo dõi cân nặng, chiều cao bằng biểu đồ hàng tháng - Khám sức khỏe định kỳ 2 lần/ năm - Thực hiện nghiêm túc chế độ sinh hoạt của trẻ trong một ngày của trẻ. - 2/2 điểm trường đủ nước uống cho học sinh. |
Thạnh Hòa, ngày 12 tháng 12 năm 2015
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Đã ký)
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh