Ngày: 11/11/2015
TRƯỜNG THCS TRUNG THẠNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ TOÁN –TIN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số 01/2015/KH-TCM Trung Thạnh, ngày 09 tháng 10 năm 2015
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN
NĂM HỌC 2015 – 2016
Căn cứ vào kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học 2014 – 2015 và tình hình thực tế của trường THCS Trung Thạnh năm học 2015-2016 .
Căn cứ vào Kế hoạch số 84 /KH- TrHCS ngày 05 tháng 10 năm 2015 của Hiệu trưởng trường THCS Trung Thạnh về thực hiện nhiệm vụ năm học 2015-2016 và kế hoạch số 85/KHCM-TrTHCS ngày 06 tháng 10 năm 2015 của phó hiệu trưởng trường THCS Trung Thạnh, hoạt động của tổ Toán - Tin thực hiện theo một số nhiệm vụ và giải pháp trọng tâm năm học 2015-2016 như sau:
A. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CỦA TỔ CHUYÊN MÔM NĂM HỌC 2014 – 2015:
Năm học 2014 – 2015, dưới sự quan tâm chỉ đạo sâu sát của lãnh đạo nhà trường, cùng với sự phấn đấu của tập thể giáo viên trong tổ, kết quả đạt được như sau:
1. Chất lượng bộ môn:
X.Loại
Môn |
Giỏi |
Khá |
Tb |
Yếu |
Kém |
Số HS Từ TB trở lên |
|||||||
TS |
Tỉ lệ% |
TS |
Tỉ lệ% |
TS |
Tỉ lệ% |
TS |
Tỉ lệ% |
TS |
Tỉ lệ% |
TS |
Tỉ lệ% |
||
1 |
Toán |
212 |
13,6 |
349 |
22,4 |
610 |
49,6 |
286 |
18,4 |
0 |
0 |
1433 |
81,6 |
2 |
Tin học |
61 |
41,8 |
78 |
53,4 |
7 |
5,6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
146 |
100 |
SSHS Toàn trường 1557 - TSHS bộ môn Toán: 1557 – Tự chọn Tin 146
2. Chất lượng mũi nhọn:
a. Kết quả học sinh giỏi năm học 2014-2015:
Khối |
Kết quả |
Môn |
||||
LT Toán |
MTCT |
Tin |
Violympic TV |
Violympic TA |
||
SL/TS |
SL/TS |
SL/TS |
SL/TS |
SL/TS |
||
8 |
Huyện |
Không Thi |
Không Thi |
1/1 |
Không Thi |
19/27 |
9 |
Huyện |
4/5 |
6/6 |
8/8 |
13/13 |
15/17 |
TP |
1/3 |
3/6 |
1/6 |
3/4 |
Không Thi |
|
QG |
0 |
0 |
1 HS vào đội tuyển |
3 HS vào đội tuyển |
Không Thi |
b. Kết quả của giáo viên
- GV giỏi huyện: 01 GV
- Sáng tạo KHKT: 01 (huyện)
- ĐDDH: 00
- KTLM (tích hợp): 01 (huyện), 01 (tp)
3. Kết quả thi đua của giáo viên:
- Chiến sĩ thi đua cấp thành phố: 1 GV được đề nghị
- Chiến sĩ thi đua cơ sở: 02GV
- Bằng khen SGD: 01 GV
- Giấy khen huyện: 3 GV
- Lao động tiên tiến: 09 GV
B. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2015 – 2016:
Năm học 2015 - 2016 hoạt động của của tổ có nhiều thuận lợi nhưng cũng còn không ít những trở ngại, khó khăn trong việc triển khai và thực hiện nhiệm vụ của mình. Cụ thể là:
I. Đặc điểm tình hình năm học 2015-2016
Trường THCS Trung Thạnh được thành lập theo quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày 04 tháng 05 năm 2011 của Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ. Năm học 2014-2015 vừa chia tách đồng thời được công nhận đạt chuẩn quốc gia nên tổ chuyên môn vừa được cơ cấu lại từ tháng 8/2015 theo quyết định chuyên môn tháng 8/2015 của trường THCS Trung Thạnh
1. Cơ sở vật chất toàn trường:
- Phòng học: 18 phòng- Phòng thực hành, thí nghiệm: 03 phòng
- Phòng thư viện: 01;
- Phòng tin học: 03 phòng, số máy vi tính: 75 máy.
- Phòng Nghe - Nhìn: 01
-
Phòng nhạc: 01
- Nhà đa năng: đang xây dựng, dự kiến đến tháng 01 năm 2016 hoàn thành.
2. Đội ngũ giáo viên của tổ:
Hiện Tổ gồm có 9 thành viên trong đó có 4 nam 5 nữ, trình độ chuyên môn đạt và trên chuẩn 100%, cơ cấu có 8 GV dạy Toán, trong đó có tham gia chủ nhiệm 6 GV, 4GV dạy tự chọn Tin, 1 GV kiêm nhiệm phòng máy, 1 Gv phó ban TTND, 1 thủ quỹ đồng thời tham gia BCH công đoàn, 1 GV dạy hướng nghiệp kiêm TT văn phòng.
Cụ thể thông tin về giáo viên trong tổ:
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nữ |
Đảng viên |
Năm Vào ngành |
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ |
Trình độ Vi tính |
Trình độ AV |
1 |
Đoàn Thị Như Nguyện |
1977 |
x |
x |
1998 |
ĐHSP Toán |
B |
|
2 |
Đỗ Thanh Vũ Thông |
1973 |
|
x |
1997 |
ĐHSP Toán |
A |
|
3 |
Nguyễn Văn Nữa |
1967 |
|
x |
1990 |
ĐHSP Toán |
A |
|
4 |
Nguyễn Thị Cẩm |
1975 |
x |
|
1996 |
ĐHSP Toán |
A |
|
5 |
Huỳnh Thị Diễm |
1976 |
x |
x |
1998 |
ĐHSP Toán |
B |
|
6 |
Đỗ Hữu lập |
1977 |
|
|
1998 |
ĐHSP Toán |
B |
|
7 |
Huỳnh Văn Lâm |
1978 |
|
x |
2002 |
ĐHSP Toán |
A |
|
8 |
Lưu Thị Thúy Oanh |
1979 |
x |
x |
2003 |
ĐHSP Toán |
B |
|
9 |
Đoàn Thị Huyền Trang |
1992 |
x |
|
2013 |
CĐSP Toán-Tin |
B |
|
3. Qui mô trường lớp
|
Tổng số |
Khối 6 |
Khối 7 |
Khối 8 |
Khối 9 |
Số lớp |
28 |
09 |
07 |
06 |
06 |
Khối |
6 |
7 |
8 |
9 |
||||
Lớp |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
A1 |
18 |
17 |
13 |
24 |
8 |
24 |
11 |
23 |
A2 |
11 |
25 |
12 |
26 |
10 |
24 |
6 |
25 |
A3 |
12 |
20 |
20 |
14 |
17 |
16 |
19 |
14 |
A4 |
19 |
15 |
19 |
14 |
24 |
12 |
21 |
10 |
A5 |
17 |
16 |
23 |
13 |
24 |
14 |
22 |
12 |
A6 |
16 |
18 |
16 |
22 |
23 |
12 |
18 |
14 |
A7 |
17 |
18 |
21 |
17 |
|
|
|
|
A8 |
19 |
15 |
|
|
|
|
|
|
A9 |
18 |
12 |
|
|
|
|
|
|
Cộng HS nam/nữ |
147 |
156 |
124 |
130 |
106 |
102 |
97 |
98 |
Cộng HS khối |
303 |
254 |
208 |
195 |
||||
Cộng HS toàn trường |
960 |
II. Thuận lợi và khó khăn
1. Thuận lợi:
- Năm học 2015 – 2016, tổ có đầy đủ giáo viên môn toán và môn tin học, phân đông là các giáo viên có trình độ, chuyên môn vững vàng. Trình độ chuyên môn từ ĐH trở lên 8/9, 100 % có trình độ tin học từ A trở lên. Hầu hết các thành viên trong tổ đều nhiệt tình, đoàn kết, tương trợ lẫn nhau, lối sống lành mạnh giản dị, năng nổ trong mọi công việc, luôn nhiệt tình trong các hoạt động của nhà trường, có trách nhiệm cao trong công tác chủ nhiệm và giảng dạy. Đồng thời cũng luôn có tinh thần học hỏi, nghiên cứu tài liệu để nâng cao tay nghề, đổi mới phương pháp giảng dạy nhằm đáp ứng phần nào nhu cầu của xã hội.
- Về phía học sinh: Đa số các em ngoan ngoãng, lễ phép chịu khó.
- Được sự đồng tình ủng hộ của các bậc phụ huynh.
2. Khó khăn:
Cơ sở vật chất thiết bị của bộ môn hư hỏng nhiều nên việc sử dụng đồ dùng dạy học vào bài dạy còn gặp khó khăn.
Phong trào học tập của học sinh chưa sôi nổi. Một bộ phận không nhỏ các em học sinh trong nhà trường còn chưa xác định được đúng đắn động cơ học tập của mình, các em còn ham chơi, thiếu sự tập trung trong học tập, một số em vì điều kiện gia đình nên thiếu sự quản lý, giáo dục kịp thời từ phía cha mẹ.
Trên cơ sở thực tiễn của tổ chuyên môn và sự chỉ đạo của nhà trường, năm học 2015 – 20016 tổ Toán – Tin đã định những nhiệm vụ và các biện pháp thực hiện như sau:
III. Phương hướng thực hiện và nhiệm vụ trong tâm năm học 2015 – 2016:
1. Phương hướng chung:
- Thực hiện có hiệu quả các cuộc vận động “ Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ chí Minh ”, “Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo ”và phong trào thi đua : “ Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực ”
- Tiếp tục thực hiện Đổi mới cơ bản và toàn diện GD-ĐT để nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện thông qua việc đổi mới công tác quản lí, đổi mới phương pháp, đổi mới kiểm tra, đánh giá,
- Tiếp tục tăng cường công tác quản lý, nâng cao nhận thức chính trị của giáo viên trong tổ
- Tiếp tục đẩy mạnh, củng cố nâng cao chất lượng giáo dục HS
- Đẩy mạnh các phong trào thi đua, tăng cường công tác kiểm tra giáo viên trong tổ
- Chú trọng nhiều hơn công tác giảng dạy nhằm nâng cao chất lượng giáo dục học sinh một cách toàn diện.
- Tăng cường kỷ luật, trật tự trên mọi lĩnh vực của hoạt động giáo dục, xây dựng môi trường giáo dục lành mạnh, nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý chuyên môn của nhà trường.
- Tăng cường đổi mới kiểm tra đánh giá nhằm đổi mới PPDH theo chuẩn kiến thức, chú ý bối dưỡng học sinh yếu với mục đích nâng cao chất lượng giáo dục, giảm tỷ lệ học sinh yếu, kém và tỷ lệ học sinh bỏ học.
2. Nhiệm vụ trọng tâm
a. Thực hiện kế hoạch thời gian:
- Tiếp tục thực hiện kế hoạch giáo dục với thời lượng là 37 tuần thực học theo Phân Phối Chương Trình chi tiết của Sở GD-ĐT.
- Ngày nhập học: 10/8
- Ngày vào chương trình 17/8
Học kỳ I: 19 tuần - Học kỳ II: 18 tuần
b. Thực hiện nhiệm vụ trọng tâm
- Nâng cao nhận thức tư tưởng chính trị, đạo đức lối sống của người giáo viên.
- Thực hiện đầy đủ quy chế, nề nếp chuyên môn
- Nâng cao chất lượng giảng dạy
- Nâng cao chất lượng kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Tạo điều kiện hoạt động học tập - giao lưu của học sinh
- Thực hiện tốt công tác chủ nhiệm lớp
- Hoạt động kiểm tra - thanh tra của TTCM
- Đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới kiểm tra, đánh giá
- Tiếp tục triển khai có hiệu quả cuộc vận động, các phong trào thi đua của ngành gắn với việc đổi mới quản lý giáo dục.
- Triển khai công tác bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên nâng cao hiệu quả công tác bồi dưỡng giáo viên về chuyên môn và nghiệp vụ.
- Tiếp tục triển khai và thực hiện kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi, học sinh năng khiếu tạo nguồn lực chất lượng lâu dài cho đội tuyển học sinh giỏi của trường.
- Thực hiện tốt các hoạt động SH ngoại khoá, rèn kỹ năng sống và giá trị sống cho học sinh .
- Tăng cường quản lý công tác đổi mới phương pháp dạy học theo hướng tư duy, phát huy tính sáng tạo của giáo viên và học sinh vận động giáo viên trong tổ tham gia viết SKKN.
- Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học;
- Thực hiện tốt công tác thi đua khen thưởng tập thể, cá nhân và thông tin báo cáo.
- Đẩy mạnh phong trào thi đua giáo viên dạy giỏi, học sinh học giỏi.
- Thực hiện nhiệm vụ, kế hoạch của trường
- Thực hiện tốt nhiệm vụ năm học 2015 -2016.
C. KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU NĂM HỌC 2015 - 2016:
I. Chỉ tiêu chất lượng năm học 2015 – 2016:
Các phong trào PGD, trường tổ chức đều đạt đúng yêu cầu quy định cụ thể như:
1. Duy trì sĩ số học sinh: (Giảm không quá 3% )
Chỉ tiêu
lớp |
Số HS đầu năm |
Số HS cuối năm |
Số lên lớp thẳng (Tốt nghiệp)
|
Thi lại |
Rèn luyện hè |
Lưu ban |
Bỏ học |
7A1 |
37 |
36 |
36 |
0 |
0 |
0 |
1 |
7A6 |
38 |
37 |
37 |
0 |
0 |
0 |
1 |
8A2 |
34 |
33 |
33 |
0 |
0 |
0 |
1 |
9A1 |
34 |
34 |
34 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9A2 |
31 |
31 |
31 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9A5 |
34 |
33 |
33 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Toàn tổ |
208 |
204 |
204 |
0 |
0 |
0 |
4 |
2. Chỉ tiêu hai mặt giáo dục:
Hạnh kiểm |
Học lực
|
Số HS lên lớp thẳng |
|||||||
Tốt |
Khá |
TB |
Yếu |
Giỏi |
Khá |
TB |
Yếu |
Kém |
|
85% |
10% |
5% |
0 |
20% |
20% |
57% |
3% |
0 |
97% |
Cụ thể chỉ tiêu hai mặt giáo dục các lớp thành viên trong tổ CN
Lớp
TSHS |
Hai mặt
|
Hạnh kiểm |
Học lực |
Số HS Từ TB trở lên |
|||||||
Giáo Dục |
Tốt |
Khá |
TB |
Yếu |
Giỏi |
Khá |
TB |
Yếu |
Kém
|
||
7a1 37 |
TS |
36 |
1 |
0 |
0 |
30 |
7 |
0 |
0 |
0 |
37 |
% |
97,3 |
2,7 |
0 |
0 |
81,1 |
18,9 |
0 |
0 |
0 |
100 |
|
7a6 38 |
TS |
30 |
5 |
2 |
1 |
0 |
20 |
15 |
02 |
1 |
35 |
% |
78,9 |
13,5 |
5,4 |
2,2 |
0 |
52,6 |
39,5 |
5,4 |
2,2 |
92,1 |
|
8a2 33 |
TS |
30 |
3 |
0 |
0 |
25 |
8 |
0 |
0 |
0 |
33 |
% |
90,9 |
9,1 |
0 |
0 |
75,8 |
24,2 |
0 |
0 |
0 |
100 |
|
9a1 34 |
TS |
34 |
0 |
0 |
0 |
25 |
9 |
0 |
0 |
0 |
34 |
% |
100 |
0 |
0 |
0 |
73,5 |
26,5 |
0 |
0 |
0 |
100 |
|
9a2 31 |
TS |
31 |
0 |
0 |
0 |
19 |
12 |
0 |
0 |
0 |
31 |
% |
100 |
0 |
0 |
0 |
61,3 |
38,7 |
0 |
0 |
0 |
100 |
|
9a5 34 |
TS |
26 |
3 |
4 |
0 |
0 |
8 |
25 |
0 |
0 |
33 |
% |
78,8 |
9,1 |
12,1 |
0 |
0 |
24,2 |
75,8 |
0 |
0 |
97,1 |
|
Tổng 207 |
TS |
187 |
12 |
6 |
0 |
0 |
100 |
64 |
2 |
1 |
204 |
% |
91,3 |
5,8 |
2,9 |
0 |
0 |
48,3 |
30,9 |
0,9 |
0,5 |
98,6 |
3. Chỉ tiêu về chất lượng bộ môn
GVBM |
Lớp/SS |
Chất lượng bộ môn
|
||||
Giỏi % |
Khá % |
TB % |
Yếu % |
Kém % |
||
Đoàn Thị Như Nguyện |
8A1/32 |
62,45 |
31,25 |
6,3 |
0,0 |
0,0 |
8A3/33 |
3,3 |
39,3 |
51,5 |
6,3 |
0,0 |
|
8A5/36 |
0,0 |
47,4 |
39,5 |
13,1 |
0,0 |
|
6A2/36 |
65,5 |
27,7 |
13,8 |
0,0 |
0,0 |
|
6A4/34 |
5,9 |
38,3 |
41,1 |
14,7 |
0,0 |
|
Đỗ Thanh Vũ Thông |
7A1/37 |
70,1 |
21,0 |
8,8 |
0,0 |
0,0 |
7A3/34 |
0,0 |
39,3 |
51,5 |
9,6 |
0,0 |
|
7A5/36 |
0,0 |
47,4 |
39,5 |
13,1 |
0,0 |
|
7A7/38 |
0,0 |
37,7 |
47,8 |
14,5 |
0,0 |
|
Nguyễn Thị Cẩm |
6A1/35 |
60,3 |
26,6 |
13,1 |
0,0 |
0,0 |
6A3/32 |
3,3 |
38,3 |
58,4 |
10,7 |
0,0 |
|
6A5/33 |
5,5 |
35,7 |
45,8 |
13,0 |
0,0 |
|
6A7/35 |
0,0 |
44,2 |
41,1 |
14,7 |
0,0 |
|
6A9/30 |
3,4 |
38,3 |
46,8 |
11,5 |
0,0 |
|
Huỳnh Thị Diễm |
9A2/31 |
52,45 |
41,25 |
6,3 |
0,0 |
0,0 |
9A4/34 |
0,0 |
38,3 |
41,1 |
14,7 |
0,0 |
|
Lưu Thị Thúy Oanh |
9A1/34 |
82,45 |
17,55 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
9A6/32 |
0,0 |
38,3 |
47,0 |
14,7 |
0,0 |
|
Đỗ Hữu Lập |
9A3/33 |
0,0 |
15,2 |
75,7 |
3,0 |
0,0 |
9A5/33 |
0,0 |
15,2 |
75,7 |
9,1 |
0,0 |
|
Huỳnh Văn Lâm |
8A2/34 |
75,5 |
27,7 |
3,8 |
0,0 |
0,0 |
8A4/36 |
0,0 |
25,9 |
62,1 |
12,0 |
0,0 |
|
8A6/35 |
0,0 |
38,3 |
47,0 |
14,7 |
0,0 |
|
Đoàn Thị Huyền Trang |
6A6/34 |
0,0 |
38,3 |
48,6 |
13,1 |
0,0 |
6A8/34 |
5,8 |
38,3 |
41,2 |
14,7 |
0,0 |
|
7A2/38 |
72,45 |
17,55 |
10,0 |
0,0 |
0,0 |
|
7A4/33 |
0,0 |
38,3 |
47,0 |
14,7 |
0,0 |
|
7A6/35 |
0,0 |
15,2 |
75,7 |
3,0 |
0,0 |
|
Tổng |
960 |
20,6 |
24,8, |
45,5 |
9,1 |
0,0 |
4. Phong trào thi đua các cấp:
a. Chỉ tiêu danh hiệu thi đua:
- Chiến sĩ thi đua cấp thành phố: 1 GV được đề nghị
- Chiến sĩ thi đua cơ sở: 1 GV
- Bằng khen SGD: 01 GV
- Giấy khen huyện: 4 GV
- Lao động tiên tiến: 09 GV
Tổ chuyên môn |
Đăng kí |
||||||||
LĐTT |
Giấy khen huyện |
CSTĐ |
Bằng khen |
GVTĐVN |
GC |
||||
CS |
TP |
TP |
BỘ |
TT CP |
|
||||
Nguyện |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
Thông |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
Nữa |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
Cẩm |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
Diễm |
x |
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
Lập |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
Lâm |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
Oanh |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
Trang |
x |
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
Tổng |
9 |
8 |
5 |
2 |
1 |
|
|
5 |
|
Cụ thể GV đăng ki danh hiệu
b. Chỉ tiêu tham gia viết SKKN đạt 5 huyện, cụ thể:
STT |
Họ và Tên GV |
Tên đề tài |
Đạt giải |
1 |
Huỳnh Thị Diễm |
Một số kinh nghiệm trong công tác BD HSG Tin học trẻ không chuyên |
Huyện |
2 |
Đỗ Hữu lập |
Một số kinh nghiệm trong công tác BD HSG Toán 9 |
Huyện |
3 |
Huỳnh Văn Lâm |
Rèn kỉ năng phân tích đa thức thành nhân tử của học sinh – đại số 8 |
Huyện |
4 |
Lưu Thị Thúy Oanh |
Hướng dẫn học sinh luyện thi HSG giải Toán trên MTCT |
Huyện |
5 |
Đoàn Thị Huyền Trang |
Một số kinh nghiệm giúp học sinh học tốt hình học 7 |
Huyện |
|
Tổng |
5 đề tài |
5 huyện |
c. Chỉ tiêu tham gia phong trào đạt 2 trường, 4 huyện, 1 TP, cụ thể:
Phong trào |
Họ và tên GV |
Đạt giải
|
GVCNG |
1. Đỗ Thanh Vũ Thông 2. Lưu Thị Thúy Oanh 3. Đoàn Thị Huyền Trang |
Huyện |
Tuyên Truyền GTS |
1. Đoàn Thị Huyền Trang 2. Nguyễn Thị Cẩm |
Trường |
Thi ST ĐDDH |
1. Lưu Thị Thúy Oanh 2. Huỳnh Thị Diễm 3. Huỳnh Văn Lâm |
Huyện |
Thi SD Bảng TT |
1. Huỳnh Văn Lâm 2. Đỗ Thanh Vũ Thông 3. Đoàn Thị Huyền Trang |
Huyện |
Dạy học tích hợp |
1. Nguyễn Thị Cẩm 2. Lưu Thị Thúy Oanh 3. Đỗ Hữu Lập |
Huyện |
Chuyên đề Tổ |
Cả Tổ |
Trường |
GVDG TP |
1. Lưu Thị Thúy Oanh 2. Huỳnh Văn Lâm |
Đạt TP |
Tổng: |
7 phong trào |
2 trường, 4 huyện, 1TP |
d. Chỉ tiêu thực hiện chuyên đề năm học. Thực hiện 4 chuyên đề/năm, cụ thể:
Học kỳ |
Người thực hiện |
Tên chuyên đề |
Ghi chú |
HKI |
1. Như Nguyện - Vũ Thông |
Lược đồ Hoocne và ứng dụng cơ bản trong Toán học |
|
2. Hữu Lập - Văn Lâm |
|
|
|
HKII |
3. Diễm - Cẩm |
|
|
4. Trang - Oanh |
|
|
e. Chỉ tiêu kiểm tra nội bộ trường học 4GV/năm, cụ thể:
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Môn |
Ghi chú |
1 |
Huỳnh Thị Diễm |
1976 |
Toán |
HKI |
2 |
Đoàn Thị Huyền Trang |
1992 |
Toán |
HKI |
3 |
Đỗ Thanh Vũ Thông |
1973 |
Toán |
HKII |
4 |
Huỳnh Văn Lâm |
1978 |
Toán |
HKII |
f. Chỉ tiêu thực hiện Câu lạc bộ chuyên môn (BGH cho phép không thực hiện).
Tên CLB |
Ngày thành lập |
Phương thức hoạt động |
SL Thành viên |
|
GV |
HS |
|||
Đường lên đỉnh Olympia |
|
|
|
|
5. Chỉ tiêu về chất lượng mũi nhọn (đạt chỉ tiêu của trường)
- Đạt chỉ tiêu về học sinh giỏi bộ môn của trường.
- Các môn dự thi cấp thành phố: đạt 1/4HS trên tổng số dự thi (riêng LT Toán đạt 1HS/năm).
- Các môn dự thi cấp huyện: đạt 1/2 HS trên tổng số dự thi.
- Các môn thi HSG cấp trường: đạt 3/2 HS trên tổng số dự thi.
- Violympic 9, Tin học: 1HS/môn vào đội tuyển dự thi cấp quốc gia
- Danh hiệu thi đua của học sinh:
+ Lớp học không có cá nhân HS nào bị kỷ luật hoặc xếp loại hạnh kiểm yếu.
+ Xếp loại học lực HS giỏi, HSTT đạt từ 50% trở lên
6. Kế hoạch thực hiện quy chế và chỉ tiêu chuyên môn:
- 100% giáo viên không vi phạm pháp luật; không vi phạm đạo đức nhà giáo; thực hiện tốt quy chuẩn đạo đức nhà giáo; thực hiện tốt các quy chế, chuyên môn, quy định về nền nếp , kỷ cương nhà trường
- Nghiêm túc thực hiện đầy đủ quy chế chuyên môn theo quy định.
- Tất cả các giáo viên thực hiện đúng phân phối chương trình giảng dạy, soạn giảng theo đúng Chuẩn kiến thức kỹ năng
- Tất cả giáo viên ra vào lớp đúng giờ không ra sớm vào muộn, nghỉ vắng công tác phải xin phép theo qui định, thực hiện nghiêm túc các tiết phân công dạy thay.
- Mỗi giáo viên phải sử dụng hiệu quả các phương tiện, các thiết bị, các đồ dùng dạy học hiện có vào các tiết dạy trên lớp theo qui định của tổ chuyên môn.
- Mỗi giáo viên khi lên lớp đều có soạn giáo án đầy đủ và cẩn thận; báo giảng hàng tuần.
- Nghiêm túc thực hiện các quy định của tổ, tác phong nghiêm túc trên tinh thần, "Mỗi thầy cô giáo là tấm gương sáng cho học sinh noi theo”.
- Tỉ lệ học sinh Giỏi bộ môn đạt 20 % trở lên, học sinh Yếu, Kém giảm so với cùng kỳ năm trước.
- 100% lớp CN tham gia đầy đủ và hoàn thành tốt mọi chỉ tiêu của trường đề ra
- 100% GV có lớp chủ nhiệm được xếp loại tốt trong phong trào thi đua của nhà trường
- Lớp không có HS cá biệt về đạo đức.
- Tất cả các hoạt động của tổ chuyên môn đều phải có kế hoạch chi tiết
- Kiểm tra toàn bộ hồ sơ giáo viên ít nhất 01 lần/tháng
- 100% giáo viên chấp hành nghiêm túc cuộc vận động “Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục” và cuộc vận động “Nói không với vi phạm đạo đức nhà giáo và việc cho học sinh không đạt tiêu chuẩn lên lớp”.
- Số tiết dự người khác ít nhất 9 tiết/HK (đối với giáo viên biên chế), (Riêng tổ trưởng hoặc tổ phó chuyên môn dự ít nhất 2 tiết/HK/GV trong tổ)
- Được BGH kiểm tra hồ sơ, giáo án ít nhất 2 lần/HK cho mỗi giáo viên
7. Kế hoạch dạy và học:
a. Kế hoạch phụ đạo HS yếu, kém: (có kế hoạch chi tiết kèm theo)
Môn/khối lớp |
Số HS yếu, kém |
Số tiết dạy |
Họ tên GV phụ đạo |
Thời gian bắt đầu thực hiện
|
Toán |
Tất cả các lớp |
02/tuần |
Tất cảGv trong tổ |
Từ tuần 6 /21/9/2015 |
Ghi chú :
- Không có phòng học trống sẽ phụ đạo lồng ghép vào tiết dạy, hoặc dạy vào chủ nhật
- 8 Gv trong tổ dạy phụ đạo
b. Kế hoạch bồi dưỡng HSG (có kế hoạch chi tiết kèm theo)
* Bồi dưỡng các môn dự thi cấp huyện trở lên và bồi dưỡng các môn tạo nguồn:
Khối |
Môn |
Số HS |
Số tiết/tuần |
Họ tên GV bồi dưỡng |
Thời gian bắt đầu thực hiện
|
6 |
LT Toán |
10 |
02 |
NguyềnVăn Nữa |
03/10/2015 |
Violympic T.V |
10 |
02 |
Nguyễn Thị Cẩm Đoàn Thị Huyền Trang |
// |
|
7 |
LT Toán |
10 |
02 |
Đỗ Thanh Vũ Thông |
// |
MTCT |
10 |
02 |
Đoàn Thị Huyền Trang |
// |
|
Violympic T.V |
10 |
02 |
Huỳnh Văn Lâm |
// |
|
8 |
LT Toán |
6 |
02 |
Đỗ Hữu Lập |
// |
MTCT |
10 |
02 |
Lưu Thị Thúy Oanh |
// |
|
Tin |
10 |
02 |
Huỳnh Thị Diễm |
// |
|
Violympic T.V |
10 |
04 |
Đoàn Thị Như Nguyện |
17/8/2015 |
|
Violympic T. A |
10 |
04 |
Đoàn Thị Như Nguyện |
// |
|
9 |
LT Toán |
6 |
04 |
Đỗ Hữu Lập |
// |
MTCT |
6 |
04 |
Lưu Thị Thúy Oanh |
// |
|
Tin |
6 |
04 |
Huỳnh Thị Diễm |
// |
|
Violympic T.V |
7 |
04 |
Đỗ Hữu Lập |
// |
|
Violympic T. A |
7 |
04 |
Đoàn Thị Như Nguyện |
// |
D. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
I. Phân công chuyên môn:
Phân công chuyên môn 31/8/2015
Số TT |
Họ & Tên |
Chức vụ, kiêm nhiệm |
Chuyên môn đào tạo |
Được phân công dạy môn |
TS tiết dạy |
1 |
Đoàn Thị Như Nguyện |
TT |
Toán - Tin |
Toán |
23 |
2 |
Đỗ Thanh Vũ Thông |
TP - CN |
Toán |
Toán |
22 |
3 |
Lưu Thị Thúy Oanh |
CN |
Toán - Tin |
Toán- TC Tin- TC Toán |
22 |
4 |
Huỳnh Thị Diễm |
CN |
Toán - Tin |
Toán- TC Tin- TC Toán |
22 |
5 |
Đỗ Hữu Lập |
CN |
Toán - Tin |
Toán- TC Tin- TC Toán |
22 |
6 |
Nguyễn Thị Cẩm |
TQ |
Toán |
Toán- TC Toán |
23 |
7 |
Huỳnh Văn Lâm |
PM |
Toán - Lí |
Toán – TC Toán- PM |
26 |
8 |
Đoàn Thị Huyền Trang |
CN |
Toán - Tin |
Toán |
24 |
9 |
Nguyễn Văn Nữa |
VP |
Toán |
Hướng nghiệp- VP |
19 |
II. Những điều chỉnh chuyên môn (nếu có):
Họ, tên GV có điều chỉnh |
Lý do |
Từ ngày |
Phân công chuyên môn
mới
|
TS tiết dạy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Lịch hoạt động chuyên môn 37 tuần năm học 2015 - 2016:
Lịch hoạt động chuyên môn hàng tháng được thực hiện cụ thể như sau:
Học kỳ I: |
|
Tháng |
Nội dung công tác |
Tháng 8/2015 |
- Họp HĐSP đầu năm triển khai nhiệm vụ năm học mới. ( 03/08/2015). - Thực hiện thi tuyển chọn hs K6 (31/7/2015). - Bồi dưỡng chính trị hè - Theo dõi phân công GV và thời khoá biểu. (17/8) - Thi nghề phổ thông (15/8/2015) - Thực hiện tuần lễ sinh hoạt đầu năm từ 17-22/8/2015. - Họp chuyên môn đầu năm 13/8 - Vào chương trình tuần nhất từ 17/8 đến 22/8/2015. - Chuẩn bị GA, hố sơ chuyên môn và ổn định dạy học. - GV được phân công BD HSG 9 lên kế hoạch bồi dưỡng. - GV dự tập huấn chuyên môn theo lịch của BGH . - Tham gia góp ý cho Tiêu chuẩn thi đua năm học 2015-2016 - Các nhóm thảo luận chuyên môn (gửi biên bản TT) - Hoàn chỉnh danh sách hs lớp. - GV đăng ky tham gia phong trào và các hoạt động (mẫu ds đăng ký) - Chuẩn bị thực hiện việc KT CLĐN - Ổn đinh tổ chức lớp, thực hiện HSSS chủ nhiệm, tiến hành xếp chỗ ngồi (có Sơ đồ), thực hiện thi đua lớp. - Họp cha mẹ HS đầu năm 30/8 - Kê Qui mô tháng 8 (02 tuần) - Chuẩn bị khai giảng năm học mới (Tập múa) - Kê QM hàng tháng 8 |
Tháng 9/2015 |
- Tham gia tập huấn Tin tại Ô môn - Báo cáo các chuyên đề SGD tập huấn - Khai giảng năm học (3/9) - Thực hiện treo sổ báo giảng (7/9) - Kiểm tra chất lượng đầu năm từ 14/9 đến 19/9/2015 - Thực hiện hồ sơ sổ sách TT, GVCN, GVBM - Thống kê CLĐN - Lập kề hoạch BDHSG, PĐ HSY gửi BGH – GV cho HS đăng ky DS tham gia học BDHSG - Kiểm tra 45 phút số học 6. - Điều chỉnh đăng ky tham gia phong trào và các hoạt động theo kế hoạch PGD - Thực hiện phụ đạo hs yếu - Nộp ds hsy về BGH - Dự đại hội CB- CC - Kê qui mô tháng 9 - Tăng cường BD MTCT chuẩn bị thi MTCT cấp huyện – gửi ds đội tuyển “giải toán trên máy tính cầm tay”. - Tiếp tục thực hiện BDHSG Toán bộ môn, Tin Học trẻ, Violympic Toán - Chuẩn bị bộ đề tham khảo và đề kt giữa hk1 (theo qui định tập huấn mới) - Theo dõi mail BGH gửi thực hiện về công tác chủ nhiệm - Chuẩn bị tiết SHCN GV dự có mời BGH - Phát động cuộc thi kiến thức liên môn, tích hợp - Phụ CĐ tổ chức Trung thu cho HS khối 6, con GV - Triển khai nhiệm vụ năm học 2015 -2016 - Tập thể, cá nhân đăng ký các danh hiệu thi đua. - Tiến hành dự giờ, kiểm tra hồ sơ chuyên môn của thành viên tổ. - Xây dưng kế hoạch năm học và tham mưu Hiệu trưởng XD kế hoạch kiểm tra nội bộ; - Chuẩn bị đầy đủ các mẫu hồ sơ theo quy định; - Dự thảo chỉ tiêu phấn đấu trong năm học mới; - Vạch ra kế hoạch hoạt động CM của tổ; kế hoạch của cá nhân của từng giáo viên. - Kiểm tra hồ sơ chuyên môn của thành viên tổ
|
Tháng 10/2015 |
- Thực hiện theo kế hoạch của trường. - Chỉ đạo cho các thành viên thực hiện giảng dạy đúng PPCT - Tham mưu tổ chức Hội nghị CBCC năm 2015. - Kiểm tra hoạt động sư phạm 01 giáo viên - Phát động phong trào thi làm đồ dùng dạy học. - GVCN (GVBM) chỉ đạo HS tham gia dự thi KTLM - Họp hội đồng và chuyên môn theo quy định. - Dự giờ, kiểm tra hồ sơ chuyên môn của thành viên tổ - Kiểm tra theo PPCT, KT giữa kỳ. BC TK - Nhập điểm Smat ( 17-20/10) - Kê qui mô tháng 10 - Tăng cường BD MTCT thi cấp huyện (20/10) - Tiếp tục thực hiện BDHSG Toán bộ môn, Tin Học trẻ, Violympic Toán - Thực hiện BDHSG các môn tạo nguồn. - Tiếp tục thực hiện PĐHSY sau kiểm tr giữa HKI. - Thực hiện nghiêm túc sử dụng TBDH (nghi sổ đầu bài thiết bị) - PHT CM kiểm tra các hoạt động chuyên môn của Tổ trong tháng 10 - BC thống kê số tiết dạy, dự, chuyên đề về BGH - TT xây dựng kế hoạch năm gửi PHT CM 10/10 - Dự sinh hoạt chuyên môn nghe BC tham luận về công tác CN - Chuẩn bị bài thi tích hợp - Các nhóm thảo luận chuyên môn để chuẩn bị dạy trong thời gian tới (gửi biên bản thảo luận thống nhất về TT và gửi trong nhóm để bổ sung nội dung thống nhất vào giáo án). - Thảo luận góp y kiến dự thảo nội dung chương trình thay sách dự kiến áp dụng 2018 (9/10 nộp y kiến về BGH. Mỗi nhóm ít nhất 1 y kiến gửi về TT) - Nộp BGH chương trình dạy học theo chủ đề. - Họp CMHS báo kết quả GHKI. - Tham mưu thực hiện nâng cao trường chuẩn QG theo TT 47. - Tham mưu BGH về kế hoạch về Kiểm định chất lượng giáo dục theo Thông tư 42. - Thực hiện các phong trào thi đua mừng 20/11 trong GV và HS. - Kê quy mô tháng 10 - Kiểm tra Nội bộ theo chuyên đề của tháng 10 - Họp Hội đồng bộ môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Công nghệ, Thể dục tại trường THCS Trung Thạnh. (thao giảng môn Vật lý). |
Tháng 11/2015 |
- Thực hiện theo kế hoạch của trường. - Phối hợp tổ chức ngày nhà giáo Việt Nam . - Tổng hợp phong trào thi đua mừng 20/11 của GV và HS - Đón đoàn kiểm tra hoạt động tổ chuyên môn của PGD. - Họp Hội đồng bộ môn các môn khoa học xã hội tại trường THCS TT Cờ Đỏ (thao giảng môn Tiếng Anh thí điểm lớp 6). - Tham gia Thi HSG máy tính cầm tay cấp thành phố (nếu có hs). - Kiểm tra Nội bộ theo chuyên đề của tháng 11 - Kê quy mô. - Kiểm tra hồ sơ GV. - Thao giảng, dự giờ giáo viên, KT HĐSPNG. Hoàn thành hồ sơ KT HĐSPNG - Tiếp tục hoàn thành phần thi thực hành GVDG tháng 11 chào mừng ngày 20/11 - Chuẩn bị các điều kiện để đón đoàn đánh giá ngoài của PGD. - Dự cuộc thi sáng tạo KHKT dành cho học sinh lớp 8 và lớp 9. - Kiểm tra việc thực hiện công tác giảng dạy và sử dụng sách, thiết bị của giáo viên trong tổ, nộp BC về BGH theo tuần |
Tháng 12/2015 |
- Thực hiện theo kế hoạch của trường. - Xây dựng kế hoạch ôn tập và phương án tổ chức kiểm tra học kỳ I. - Tham gia Thi KHKT cấp thành phố. - Họp chuyên môn và thao giảng môn Địa lý tại trường THCS Trung Hưng. - Kiểm tra Nội bộ theo chuyên đề của tháng 12 - Kê quy mô. - Kiểm tra hồ sơ GV. - Đón đoàn kiểm tra đánh giá ngoài của PGD. - Đón đoàn kiểm tra chất lượng học kỳ I của PGD. - Thực hiện SKKN. - Thực hiện chủ điểm 22/12 ngày thành lập QĐNDVN. - Tiếp tục ôn thi học sinh giỏi cấp huyện - Chuẩn bị cho ôn tập học sinh thi học kỳ 1. - Dự giờ, kiểm tra hồ sơ chuyên môn của giáo viên bộ môn, CN . - Họp hội đồng và chuyên môn theo quy định. - Phân công ra đề kiểm tra HKI; - Kiểm tra HSSS của giáo viên của tổ cuối HKI; - Thực hiện theo sự phân công của trường về coi thi, chấm thi HKI tuần 18 (15/12 – 20/12/2014) - Hoàn thành điểm HK1 |
Học kỳ II: |
|
Tháng 01/2016 |
- Sơ kết HK 1. - Họp CMHS báo cáo kết quả HKI - Kiểm tra Nội bộ theo chuyên đề của tháng 01/2016 - Điều chỉnh công tác Phụ đạo học sinh yếu. - Thực hiện chủ điểm 9/01 ngày học sinh-sinh viên. - Thi học sinh giỏi Toán trên mạng Internet - Tăng cường BD đội tuyển học sinh giỏi các môn cấp thành phố. - Dự thi học sinh giỏi bộ môn cấp huyện 23/01/2016 - Kê quy mô. - Kiểm tra hồ sơ GV. - Dự Hội thi vận dụng kiến thức liên môn để giải quyết các vấn đề thực tiễn dành cho học sinh trung học và cuộc thi dạy học theo chủ đề tích hợp dành cho giáo viên. - Báo cáo và lễ sơ kết học kỳ 1. - Kiểm tra việc đánh giá xếp loại giáo viên trong tổ; - Thực hiện theo kế họach cùa Trường về việc tiến hành dự giờ, kiểm tra hồ sơ chuyên môn của tổ trưởng, giáo viên bộ môn và giáo viên chủ nhiệm. - Kiểm tra việc thực hiện quy chế đánh giá, xếp loại HS (Số 58/20011/QĐ-BGD&ĐT ngày 12/12/2011). - Họp chuyên môn theo quy định.
|
Tháng 02/2016 |
- Thi nghề phổ thông đợt 2. - Thực hiện theo kế hoạch của trường. - Dự Hội thi giáo viên chủ nhiệm giỏi phần lý thuyết (dự kiến ngày 26/02/2016. - Kiểm tra Nội bộ theo chuyên đề của tháng 02/2016 - Dự Hội nghị chuyên môn và thao giảng cấp huyện do PGD tổ chức. - Kê quy mô. - Kiểm tra hồ sơ GV. - Tham gia Cuộc thi Vận dụng kiến thức liên môn để giải quyết các tình huống thực tiễn dành cho học sinh trung học và cuộc thi "Dạy học theo chủ đề tích hợp". - Thực hiện chủ điểm 3/2 ngày thành lập Đảng CSVN. Thực hiện các phong trào chào mừng ngày thành lập Đảng 3/2 - Tham mưu với nhà Trường kiểm tra hoạt động sư phạm 1 giáo viên - Tiến hành dự giờ, kiểm tra hồ sơ chuyên môn của giáo viên bộ môn và giáo viên chủ nhiệm. - Họp hội đồng và chuyên môn theo quy định.
|
Tháng 03/2016 |
- Thực hiện theo kế hoạch của trường. - Dự thi Giáo viên chủ nhiệm giỏi phần thực hành. - Thi học sinh giỏi Tin học trẻ không chuyên cấp huyện 04/3/2016. - Kiểm tra giữa HKII. - Họp CMHS báo cáo kết quả GHKII. - Kiểm tra Nội bộ theo chuyên đề của tháng 03/2016 - Kê quy mô. - Kiểm tra hồ sơ GV. - Dự Hội thi sáng tạo và triễn lãm đồ dùng dạy học tự làm (dự kiến ngày 12/3/2016. - Tham gia Thi tiếng Anh, Toán trên Internet cấp thành phố. - Dự họp chuyên môn và thao giảng cấp huyện. - Thực hiện chủ điểm 26/3 ngày thành lập Đoàn TNCSHCM.Thực hiện các phong trào chào mừng ngày 26/3. - Thực hiện theo kế họach cùa Trường về việc tiến hành dự giờ, kiểm tra hồ sơ chuyên môn của tổ trưởng, giáo viên bộ môn và giáo viên chủ nhiệm. - Chỉ đạo kiểm tra khảo sát chất lượng để chuẩn bị nội dung ôn tập; - Kiểm tra việc kế hoạch giảng dạy của giáo viên; - Họp hội đồng và chuyên môn theo quy định.
|
Tháng 04/2016 |
- Thực hiện theo kế hoạch của trường . - Tham gia Thi HSG bộ môn cấp TP ngày /4/2016 - Chuẩn bị các điều kiện để xét tốt nghiệp THCS. - Kiểm tra Nội bộ theo chuyên đề của tháng 05/2016 - Kê quy mô. - Kiểm tra hồ sơ GV. - Đón đoàn kiểm tra hoạt động chuyên môn PGD. - Tham gia Thi giải Toán và tiếng Anh trên Internet cấp QG. (nếu có) - Tổ chức Hội thi Viết sáng kiến kinh nghiệm. - Thực hiện chủ điểm 30/4 ngày giải phóng miền nam thống nhất đất nước và 1/5 ngày Quốc tế lao động .Thực hiện các phong trào chào mừng ngày 30/4 và 1/5. - Ôn tập học sinh chuẩn bị cho đợt kiểm tra cuối học kỳ 2. - Chỉ đạo chuẩn bị nội dung và phương pháp ôn tập cuối năm học; - Phân công ra đề kiểm tra HKII; - Kiểm tra HSSS của giáo viên cuối năm; - Họp hội đồng và chuyên môn theo quy định.
|
Tháng 05/2016 |
- Kiểm tra chất lượng học kì 2. - Xét tốt nghiệp THCS và Bổ túc THCS. - Họp CMHS báo cáo kết quả năm học - Kiểm tra Nội bộ theo chuyên đề của tháng 05/2016 - Kê quy mô. - Kiểm tra hồ sơ GV. Năm học 2015-2016. - Báo báo chuyên môn - Kế hoạch kiểm tra lại các lớp. - Thực hiện chủ điểm 19/5 ngày sinh nhật Bác.Thực hiện các phong trào chào mừng ngày 19/5. - Báo cáo chất lượng hai măt về trường . - Kế hoạch kiểm tra lại đối với học sinh yếu sau khi thi học kỳ 2. - Họp hội đồng và chuyên môn theo quy định. - Tổng kết năm học ở tổ chuyên môn. - Báo cáo kết quả về gia đình. - Triển khai kế hoạch hè 2015 theo chỉ đạo của trường - Đón đoàn duyệt chỉ tiêu kế hoạch năm học 2015 – 2016 của PGD. - Bế giảng năm học. |
Tháng 06/2016 |
- Thực hiện theo kế hoạch của trường . - Tập hợp hồ sơ, đánh giá thi đua. - Tổ chức các hoạt động hè. - Hoàn thành xét tốt nghiệp THCS. - Thực hiện công tác tuyển sinh năm học 2016 -2017 . - Tổ chức các hoạt động hè 2016. Tập huấn thay sách (nếu có) - Tham gia đề tài KHSP ứng dụng và sáng kiến - cải tiến. - Tất cả giáo viên của tổ chuyên cần thực hiện tốt để tổ có thể hoàn thành tốt nhiệm vụ năm học 2014 – 2015.
|
Tháng 07/2016 |
- Tổ chức hoạt động hè. - Hoàn thành công tác tuyển sinh đợt 1 năm 2016 - 2017 - Kết thúc dạy thêm trong hè. |
IV. Những đề xuất với nhà trường và các tổ chức đoàn thể:
- Bổ sung các thiết bị dạy học đã hỏng .
- Ổn định các hs học chéo buổi.
- Sửa lại các máy ở phòng máy vi tính
DUYỆT NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
Ban Giám Hiệu TổTrưởng
Đoàn Thị Như Nguyện