10/2015
09
Đang online:
Hôm nay:
Tổng lượng truy cập:
Ngày đăng : 10-11-2017
KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ)
NĂM:2017
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên: Đỗ Thị Thùy Dương Năm sinh: 1988
- Chức vụ/ chức danh công tác: Kế toán
- Cơ quan/ đơn vị công tác: Trường THCS Thới Thuận
- Hộ khẩu thường trú: Khu vực Tràng Thọ A, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ.
- Chỗ ở hiện tại: Khu vực Tràng Thọ A, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ.
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản thu nhập
- Họ và tên: Trần Tuấn Huy Năm sinh: 1986
- Chức vụ/ chức danh công tác: Bí thư Phường Đoàn
- Cơ quan/ đơn vị công tác: Phường Trung Nhứt
- Hộ khẩu thường trú: Khu vực Tràng Thọ A, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ.
- Chỗ ở hiện tại: Khu vực Tràng Thọ A, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ.
3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)
a) Con thứ nhất:
- Họ và tên: Trần Bảo Ngọc
- Ngày tháng năm sinh: 09/03/2011
- Hộ khẩu thường trú: Khu vực Tràng Thọ A, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ.
- Chỗ ở hiện tại: Khu vực Tràng Thọ A, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ
b) Con thứ hai (trở lên): (kê khai như con thứ nhất)
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN
1. Nhà ở, công trình xây dựng: (Người kê khai tự mô tả các loại nhà, công trình xây dựng khác do bản thân, vợ hoặc chồng, con chưa thành niên sở hữu hoặc sở hữu một phần).
a) Nhà ở:
- Nhà thứ 1: (Địa chỉ tại: .................................................................................................................. )
+ Loại nhà: ...................................................................... Cấp công trình: .......................................
+ Diện tích xây dựng: .........................................................................................................................
+ Giá trị: ...............................................................................................................................................
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ...................................................................................................
+ Thông tin khác (nếu có): ................................................................................................................
- Nhà thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất.
b) Công trình xây dựng khác:
- Công trình thứ 1: (Địa chỉ tại: ....................................................................................................... )
+ Loại công trình: ............................................................ Cấp công trình: ......................................
+ Diện tích xây dựng: .........................................................................................................................
+ Giá trị: ...............................................................................................................................................
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ...................................................................................................
+ Thông tin khác (nếu có): ................................................................................................................
- Công trình thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.
2. Quyền sử dụng đất: (Người kê khai tự mô tả các loại đất do bản thân, vợ hoặc chồng. con chưa thành niên có quyền sử dụng toàn bộ hoặc một phần).
a) Đất ở:
- Mảnh thứ nhất: (Ghi theo từng lô, khoảnh, khuôn viên).
+ Địa chỉ: Khu vực Long Châu, phường Tân Lộc, Quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ.
+ Diện tích: 2965 m2
+ Giá trị: 600.000.000đ
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: Số 03409 do UBND Quận Thốt Nốt cấp ngày 24/06/2009.
+ Thông tin khác (nếu có): ................................................................................................................
- Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ nhất).
b) Các loại đất khác: (Ghi theo từng lô, khoảnh, khuôn viên)
- Mảnh thứ nhất: (Ghi theo từng lô, khoảnh, khuôn viên).
+ Địa chỉ: .............................................................................................................................................
+ Diện tích: ..........................................................................................................................................
+ Giá trị: ...............................................................................................................................................
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng: .................................................................................................
+ Thông tin khác (nếu có): ................................................................................................................
- Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ nhất).
3. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi các cá nhân, tổ chức trong nước, nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.
4. Ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác), tàu thủy, tàu bay, thuyền và những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng kí sử dụng và được cấp giấy đăng kí) có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.
- Ô tô
- Mô tô
- Xe gắn máy
- Xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác)
- Tàu thủy
- Tàu bay
- Thuyền
- Những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký)
5. Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.
- Kim loại quý
- Đá quý
- Cổ phiếu
- Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh
- Các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác
6. Các loại tài sản khác mà có giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên (như cây cảnh, bộ bàn ghế, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác).
7. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam.
8. Các khoản nợ gồm: Các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên
9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt Nam gồm các khoản lương, phụ cấp, trợ cấp, thưởng, thù lao, cho, tặng, biếu, thừa kế, thu nhập hưởng lợi từ các khoản đầu tư, phát sinh, sáng chế, các khoản thu nhập khác.
III. GIẢI TRÌNH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP
Loại tài sản |
Tăng/giảm |
Nội dung giải trình nguồn gốc tài sản, thu nhập tăng thêm |
1. Nhà ở, công trình xây dựng: a) Nhà ở: b) Công trình xây dựng khác: |
Không có |
|
2. Quyền sử dụng đất (tăng, giảm về số lượng, diện tích, thay đổi loại đất so với kỳ kê khai trước đó): a) Đất ở: b) Các loại đất khác |
Không có |
|
3. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên |
Không có |
|
4. Các loại động sả: - Ô tô - Mô tô - Xe gắn máy - Xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác) - Tàu thủy - Tàu bay - Thuyền - Những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký) |
Không có |
|
5. Các loại tài sản: - Kim loại quý - Đá quý - Cổ phiếu - Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh - Các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên |
Không có |
|
6. Các loại tài sản khác (như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ ,mỹ nghệ và các loại tài sản khác) mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên |
Không có |
|
7. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam. |
Không có |
|
8. Các khoản nợ gồm: các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên. |
Không có |
|
9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt Nam |
Không có |
|
(Người kê khai tự xác định các loại tài sản tăng, giảm trong kỳ kê khai và giải trình sự tăng, giảm của tài sản thuộc sở hữu của bản thân, vợ hoặc chồng, con chưa thành niên).
Ngày nhận bản kê khai tài sản, thu nhập Ngày 06 tháng 11 năm 2017 Người nhận bản kê khai (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ/chức danh)
Đoàn Phú Hảo |
Ngày hoàn thành bản kê khai tài sản, thu nhập Ngày 06 tháng 11 năm 2017 Người kê khai tài sản, thu nhập (Ký, ghi rõ họ tên)
Đỗ Thị Thùy Dương
|
data/16691103403669609593/tintuc/files/12.2017/K%C3%AA%20khai%20t%C3%A0i%20s%E1%BA%A3n%20-%20D%C6%B0%C6%A1ng.doc