Điểm báo
Biểu mẫu 01
(Kèm theo
Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
TRƯỜNG MẦN NON DUY PHIÊN
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của
cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2016-2017
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ
đạt được
|
118/118 trẻ có sức khỏe
tốt, có các thói quen, nền nếp trong sinh hoạt, biết tự phục vụ, nhận biết và
tránh một số nguy cơ không an toàn |
698/698 trẻ có sức khỏe
tốt. Biết ăn các món ăn và lợi ích của chúng cho sức khỏe. thực hiện được một
số việc tự phục vụ có các thói quen, hành vi tốt trong sinh hoạt và giữ gìn
sức khỏe |
II |
Mức độ về năng lực và hành vi mà
trẻ em sẽ đạt được
|
- 100% trẻ biểu lộ nhận
thức về bản thân, với người và sự vật gần gũi. Thực hiện được các hành vi XH
đơn giản.. |
- 100% trẻ thể hiện ý
thức về bản thân, tự tin, tự lực. Thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người,
sự vật, hiện tượng xung quanh. Thực hiện được một số quy tắc ứng xử xã hội. |
III |
Chương trình chăm sóc giáo dục
mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Chương trình Giáo dục
mầm non: nhà trẻ 24-36 tháng. Do Bộ giáo dục và đào tạo ban hành. |
Chương trình Giáo dục
mầm non: 3-4 tuổi, 4-5 tuổi, 5-6 tuổi. Do Bộ giáo dục và đào tạo ban hành. |
IV |
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm
sóc và giáo dục
|
Đảm bảo đầy đủ các ĐK
để nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ |
Đảm bảo đầy đủ các ĐK để nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục
trẻ |
Duy
Phiên, ngày 6 tháng 9 năm 2016
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kiều Ngân
Biểu mẫu 02
(Kèm theo
Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
TRƯỜNG MẦN NON DUY PHIÊN
THÔNG B¸O
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2016-2017
Đơn vị tính: trẻ em
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
||||
3-12 tháng |
13-24 tháng |
25-36 tháng |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I |
Tổng
số trẻ em |
|
|
|
118 |
226 |
270 |
202 |
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Số trẻ em 2 buổi/ngày |
|
|
|
118 |
226 |
270 |
202 |
4 |
Số trẻ em khuyết tật học
hòa nhập |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
1 |
II |
Số trẻ em
được tổ chức ăn tại cơ sở |
|
|
|
118 |
226 |
Tác giả:
Tin tứcNiềm vui ngày khai trường
hoat dong
nhac
Ngày hội đến trường
Ngày hội khai trường
|