BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2017-2018

Biểu mẫu 01 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 củaBộ Giáo dục và Đào tạo) Phòng Giáo dục Hiệp Hòa Trường Mầm non Bắc Lý THÔNG B¸O Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018 STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo I Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được 97,8% II Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được 100% 100% III Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ GDMN mới 100% GDMN mới 100% IV Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục 100% 100% Bắc Lý, ngày 15 tháng 9 năm 2017 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Hà Thị Minh Huệ Biểu mẫu 02 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 củaBộ Giáo dục và Đào tạo) (Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp). (Tên cơ sở giáo dục) THÔNG B¸O Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2017-2018 Đơn vị tính: trẻ em STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo 3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5tuổi 5-6 tuổi 1 Số trẻ em nhóm ghép 0 0 0 0 0 0 0 2 Số trẻ em 1 buổi/ngày 0 0 0 0 0 0 0 3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 997 0 0 0 296 320 381 4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0 0 0 0 0 0 0 II Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở 997 0 0 0 296 320 381 III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 997 0 0 0 296 320 381 IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 997 0 0 0 296 320 381 V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 0 0 0 0 0 0 0 1 Kênh bình thường 926 0 0 0 272 299 355 2 Kênh dưới -2 0 0 0 0 0 0 0 3 Kênh dưới -3 0 0 0 0 0 0 0 4 Kênh trên +2 0 0 0 0 0 0 0 5 Kênh trên +3 0 0 0 0 0 0 0 6 Phân loại khác 0 0 0 0 0 0 0 7 Số trẻ em suy dinh dưỡng 71 0 0 0 24 21 26 8 Số trẻ em béo phì 0 0 0 0 0 0 0 VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 997 0 0 0 296 320 381 1 Đối với nhà trẻ 0 0 0 0 0 0 0 a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng 0 0 0 0 0 0 0 b Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ 0 0 0 0 0 0 0 2 Đối với mẫu giáo 0 0 0 0 0 0 0 a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo 0 0 0 0 0 0 0 b Chương trình 26 tuần 0 0 0 0 0 0 0 c Chương trình 36 buổi 0 0 0 0 0 0 0 d Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo 997 0 0 0 296 320 381 Bắc Lý, ngày 15 tháng 09 năm 2017 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Hà Thị Minh Huệ Biểu mẫu 03 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ GGD&ĐT) (Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) Trường Mầm non Bắc Lý THÔNG B¸O Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2016-2017 STT Nội dung Số lượng Bình quân Số m2/trẻ em I Tổng số phòng 28 II Loại phòng học 28 1 Phòng học kiên cố 21 2 Phòng học bán kiên cố 9 3 Phòng học tạm 2 4 Phòng học nhờ 0 III Số điểm trường 7 IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 6878 7.00 V Tổng diện tích sân chơi (m2) 850 0,84 VI Tổng diện tích một số loại phòng 1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 2415 2,4 2 Diện tích phòng ngủ (m2) 3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 50 0,049 4 Diện tích hiên chơi (m2) 100 0,099 5 Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 28 1.00 VIII Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 5 IX Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác Số thiết bị/nhóm (lớp) 1 Ti vi 7 2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 7 3 Máy phô tô 0 5 Catsset 0 6 Đầu Video/đầu đĩa 7 7 Thiết bị khác 0 8 Đồ chơi ngoài trời 20 9 Bàn ghế đúng quy cách 492 10 Thiết bị khác… 0 Số lượng (m2) X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em Chung Nam/nữ Nam/nữ 1 Đạt chuẩn vệ sinh* 1 7 0,5 2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh 1 XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) 1 XIII Kết nối internet (ADSL) 1 XIV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục 1 XV Tường rào xây 560 .. ... Bắc Lý, ngày 20 tháng 9 năm 2017 Thủ trưởng đơn vị Hà Thị Minh Huệ Biểu mẫu 03 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ GGD&ĐT) (Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) Trường Mầm non Bắc Lý THÔNG B¸O Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2016-2017 STT Nội dung Số lượng Bình quân Số m2/trẻ em I Tổng số phòng 28 II Loại phòng học 28 1 Phòng học kiên cố 21 2 Phòng học bán kiên cố 9 3 Phòng học tạm 2 4 Phòng học nhờ 0 III Số điểm trường 7 IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 6878 7.00 V Tổng diện tích sân chơi (m2) 850 0,84 VI Tổng diện tích một số loại phòng 1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 2415 2,4 2 Diện tích phòng ngủ (m2) 3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 50 0,049 4 Diện tích hiên chơi (m2) 100 0,099 5 Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 28 1.00 VIII Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 5 IX Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác Số thiết bị/nhóm (lớp) 1 Ti vi 7 2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 7 3 Máy phô tô 0 5 Catsset 0 6 Đầu Video/đầu đĩa 7 7 Thiết bị khác 0 8 Đồ chơi ngoài trời 20 9 Bàn ghế đúng quy cách 492 10 Thiết bị khác… 0 Số lượng (m2) X Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em Chung Nam/nữ Nam/nữ 1 Đạt chuẩn vệ sinh* 1 7 0,5 2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* XI Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh 1 XII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) 1 XIII Kết nối internet (ADSL) 1 XIV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục 1 XV Tường rào xây 560 .. ... Bắc Lý, ngày 15 tháng 9 năm 2017 Thủ trưởng đơn vị Hà Thị Minh Huệ Biểu mẫu 04 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 củaBộ Giáo dục và Đào tạo) Phòng Giáo dục và Đào tạo Hiệp Hòa Trường Mầm non Bắc Lý THÔNG BÁO Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018 STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo Ghi chú Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) TS ThS ĐH CĐ TCCN Dưới TCCN Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 54 44 0 0 19 7 14 0 I Giáo viên 39 38 1 0 0 15 7 13 0 II Cán bộ quản lý 3 3 0 0 0 3 0 0 0 1 Hiệu trưởng 1 1 0 0 0 1 0 0 0 2 Phó hiệu trưởng 2 2 0 0 0 2 0 0 0 III Nhân viên 1 1 0 0 0 1 0 0 0 1 Nhân viên văn thư 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 Nhân viên kế toán 1 1 0 0 0 1 0 0 0 3 Thủ quỹ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 Nhân viên y tế 1 0 0 0 0 0 0 1 0 5 Nhân viên thư viện 0 0 0 0 0 0 0 0 0 6 Nhân viên khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 .. .. Bắc Lý, ngày 20 tháng 09 năm 2017 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Hà Thị Minh Huệ ĐỊNH MỨC, DANH MỤC CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2017 - 2018 (Kèm theo thông báo số 49/PGD&ĐT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của PGD&ĐT Hiệp Hòa về việc thông báo kết quả thẩm định các khoản thu năm học 2017-2018; Biên bản họp giữ Ban đại diện cha mẹ học sinh trường và trường MN Bắc Lý ngày 30/10/2017 về thống nhất triển khai các khoản thu trong nhà trường năm học 2017-2018) TT Nội dung, tên các khoản thu Đơn vị tính Mức thu Ghi chú I C ác khoản thu theo quy định 1 Học phí đồng/tháng/hs 85.000 2 BHYT II Các khoản thu thoả thuận 1 Tiền ăn bán trú đồng/hs/ngày 13.000 2 Tiền vệ sinh đồng/hs/tháng 8.000 3 Tiền nước uống đồng/hs/tháng 4.000 4 Tiền phục vụ chăm sóc trẻ bán trú (trông trưa): đồng/hs/tháng 57.000 5 Tiền điện bán trú đồng/hs/tháng 1.000 6 Tiền đồ dùng bán trú với học sinh mới đồng/hs/năm 120.000 7 Tiền thuê cô nuôi đồng/hs/tháng 50.000 8 Tiền vật tư tiêu hao đồng/hs/năm 19.000 9 Các loại đồ dùng, dụng cụ, tài liệu học tập cá nhân đồng/hs/năm 250.000 10 Hoạt động trải nghiệm +/Đối với học sinh lớp 3+4 tuổi đồng/hs/năm 20.000 +/Đối với học sinh lớp 5 tuổi đồng/hs/năm 50.000 III Huy động tự nguyện, ủng hộ: làm rào sát, khung bạt trang trí lớp, rèm cửa, mua quạt treo tường, mua tivi, đổ đất, xây bệ, ốp gạch, sửa nhà vệ sinh, đường điện… 125.250.000 Bắc Lý, ngày 01 tháng 11 năm 2017 HIỆU TRƯỞNG Hà Thị Minh Huệ
Tin cùng chuyên mục