tin tức-sự kiện

* Bài tập Pascal

Bài tập về lệnh nhập xuất dữ liệu trong pascal

Bài 1:Nhập vào 2cạnhcủamộthình chữnhật. In ra màn hình diện tích và chu vi của nó.

Bài 2:

a) Các chương trình sau khi chạy cho kết quả như thế nào trên màn hình:

Chương trình 1.

Uses Crt;

Begin

Clrscr;

Writeln("(20 - 15).8 + 60 = ",(20-15)*8+60);

Writeln("Phep toan 4x+5 duoc bieu dien trong may tinh la 4*x+5");

Readln;

End.

Chương trình 2.

Uses Crt;

Begin

Clrscr;

Writeln("(Phuong trinh 5x - 4 =0 co nghiem la: ",4/5);

Readln;

End.

b) Các chương trình sau sai ở đâu

Chương trình 3

Uses Crt;

Begin

Clrscr;

Writeln("(20 - 15).8 + 60 = ",(20-15)8+60);

Writeln("Phep toan 4x+5 duoc bieu dien trong may tinh la 4*x+5");

Readln;

End.

Chương trình 4

Uses Crt;

Begin

Clrscr;

Writeln("(Phuong trinh 5x - 4 =0 co nghiem la: ",4/5);

Readln;

End

Chương trình 5

Begin

Clrscr;

Write("(20 - 15).8 + 60 = ");

Writeln((20-15)*8+60);

Readln;

End.

Chương trình 6

Uses Crt;

Begin

Clrcsr;

Write(4*5," = ",15+8);

Readln;

End.

Bài tập sử dụng lệnh lựa chọn

Bài 3: Tính tamgiác:NhậpVàobasố a,b,c bất kì.Kiểmtraxemnó có thể làđộdài ba cạnh haykhông, nếukhông thì in ra màn hình " Khong la ba canh cua mot tam giac". Ngược lại, thì in diện tích, chu vi của tam giác ra màn hình.

Bài 4: Viết chươngtrìnhgiảiphươngtrìnhbậc 1 (ax+ b = 0)

Bài 5.Tìmgiá trịlớnnhất trong 4 sốa, b, c, d(a, b, c, được nhập từ bànphím).

Bài 6.Tìm giá trịnhỏnhất trong 4 số a, b, c, d (a, b, c, được nhập từ bàn phím).

Bài 7. Nhập vàothời gian 1 côngviệcnàođólà x giây. Hãy chuyểnđổi và viết ra màn hìnhsốthời giantrêndưới dạng bằng bao nhiêu giờ, bao nhiêu phút, bao nhiêugiây.

Bài 8: Viết chươngtrìnhgiảibấtphươngtrình bậc 1 (ax+b>=0)

Bài9:Viết chương trình giải phương trình bậc 2 (ax2+bx +c =0)

Bài 10:Viết chương trình nhập hai số thực . Sau đó hỏi phép tính cần thực hiện và in kết quả của phép tính đó .

Nếu là “+” , in kết quả của tổng lên màn hình .

Nếu là “-” , in kết quả của hiệu lên màn hình .

Nếu là “/” , in kết quả của thương lên màn hình .

Nếu là “*” , in kết quả của tích lên màn hình .

Bài 11:Viết chương trình nhập hai số tự nhiên N, M và thông báo ‘Dung‘ nếu N , M cùng tính chẵn lẽ , trong trường hợp ngược lại thì thông báo ‘Sai‘.

Bài tập về lệnh For

Bài 12. Tính xy(Vớixlà số thực, y là số mũ nguyên)

Bài 13: Tính n!

Bài 14:Tính xn(Vớin là sốnguyên không âm).

Bài 15: Viết chương trình tính tổng các chữ số từ 1 đến n

Bài 16. Viết chương trình tính tổng nghịch đảo các số từ 1 đến n

Bài 17. Viết chương trình tính tổng các số chẵn từ 1 đến n

Bài 18. Viết chương trình in ra các số chia hết cho 3 nhỏ hơn n

Bài 19. Viết chương trình in ra các số chia hết cho cả 3 và 5 nhỏ hơn n

Bài 20:Tìmtấtcảcácchữsốba chữ số abc sao cho tổng các lập phương của các chữsốthìbằngchính số đó (abc = a^3+b^3+c^3).

Bài 21: Nhậpvàomột sốnguyênkhôngâm,kiểmtraxemphải là sốnguyêntốhay không?

Bài 22:Inracácsốnguyêntố nhỏ hơn hoặcbằng N (N là số nguyên không âm được nhập từ bàn phím).

Bài 23: Nhập 3 loại tiền và số tiền cầnđổi. Hãy tìmtấtcảcáctổhợp cóđượccủa3loại tiềntrênchosố tiềnvừanhập.

Bài 24:Trăm trâu trăm cỏ Trâu đứng ăn năm Trâu nằm ăn ba Trâu già ba con một bó. Hỏi có bao nhiêu con mỗi loại?

Bài 25:Tạodãysốgồm n số hạng. n được nhập từ bàn phím:

VD: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Bài . Viết chương trình nhập vào một số n. In ra bảng cửu chương n

Bài 26:Tạo tam giác hình * với n dòng nhập vào từ bàn phím
*
**
***
****
*****
******

Bài 27:Tínhcác sốFibonacci:

-F1=F2=1
-Fn= Fn-1+ Fn-2

Bài 28:Viếtchươngtrìnhtìm sốđảocủamột số nguyên dương.

dụ:
- Số =12345

- Sốđảo=54321

Tác giả: demo

Xem thêm

Hoạt hình Tom và reny
Niềm vui ngày khai trường
Ngày hội đến trường
Ngày hội khai trường